Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 12: Free time



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES

B. Free time (trang 137-138-139 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 137-138 SBT Tiếng Anh 6): What is true for you? Check. (Đánh dấu vào ô đúng với bạn)

Học sinh tự làm

Quảng cáo

2. (trang 138 SBT Tiếng Anh 6): Write what you do with your friend(s) in your free time. (Viết những gì bạn làm với bạn bè khi rảnh)

In our free time, I, Nga, Phuong and Van play cards. Sometimes we play guessing words, guess the name of songs. We listen to music together. We also go shopping at the weekend.

Hướng dẫn dịch

Trong thời gian rảnh rỗi, tôi, Nga, Phương và Vân chơi bài. Đôi khi chúng ta chơi đoán từ, đoán tên bài hát. Chúng tôi nghe nhạc cùng nhau. Chúng tôi cũng đi mua sắm vào cuối tuần.

Quảng cáo

3. (trang 138 SBT Tiếng Anh 6): Answer these questions with Yes, I do or No, I don't. (Trả lời các câu hỏi sau với Yes, I do hoặc No, I don't.)

a) Yes, I do.

b) Yes, I do.

c) Yes, I do.

d) No, I don't.

e) No, I don't.

f) Yes, I do.

g) No, I don't.

h) No, I don't.

i) Yes, I do.

j) No, I don't.

4. (trang 138-139 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about you. (Trả lời các câu hỏi về bản thân bạn)

a) I go to school six times a week.

b) I never play tennis.

Quảng cáo

c) I watch TV every night.

d) I go to the movies once every two months.

e) I listen to music every day.

f) I read every day.

5. (trang 139 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences about you with once a week, twice a week, three/four/five ... times a week, every day; etc. (Hoàn thành các câu về bạn với once a week, twice a week, three/four/five ... times a week, every day,…)

a) every day.

b) six times a week.

c) every day.

d) twice a week.

e) every day.

6. (trang 139 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)

a) never

Quảng cáo

b) computer

c) exciting

d) subject

e) do exercises

7. (trang 139 SBT Tiếng Anh 6): Write a short paragraph about your free time. (Viết một đoạn văn ngắn về thời gian rảnh của bạn)

In my free time, I often read books. Once or twice a week, I hang out with my friends. I, Nga, Phuong and Van play cards. Sometimes we play guessing words, guess the name of songs. We listen to music together. We also go shopping and go to the cinema at weekends.

Hướng dẫn dịch

Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường đọc sách. Một hoặc hai lần một tuần, tôi đi chơi với bạn bè. Tôi, Nga, Phương và Vân chơi bài. Đôi khi chúng ta chơi đoán từ, đoán tên bài hát. Chúng tôi nghe nhạc cùng nhau. Chúng tôi cũng đi mua sắm và đến rạp chiếu phim vào cuối tuần.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-12-sports-and-pastimes.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên