Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 12: How often?
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
1. (trang 139 SBT Tiếng Anh 6): How often do you do these things? Check. (Đánh dấu vào mức độ thường xuyên bạn làm những việc này)
Học sinh tự làm
2. (trang 140 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Thi always goes to school on time. She often plays badminton. She usually goes fishing on Sunday. She sometimes goes to the movies, but she is never out late. She always helps her mom in the evening.
Questions.
a) How often does Thi play badminton?
b) How often does she go fishing?
c) How often does she go to the movies?
d) How often does she stay out late?
e) How often does she help her mom?
Hướng dẫn dịch
Thi luôn đi học đúng giờ. Cô ấy thường chơi cầu lông. Cô thường đi câu cá vào chủ nhật. Cô ấy đôi khi đi xem phim, nhưng cô ấy không bao giờ ra muộn. Cô ấy luôn luôn giúp mẹ cô vào buổi tối.
Câu hỏi:
a) Thi có thường xuyên chơi cầu lông không?
b) Thi có thường xuyên đi câu cá không?
c) Thi có thường xuyên đi xem phim không?
d) Thi có thường xuyên đi chơi về muộn không?
e) Thi có thường xuyên giúp đỡ mẹ không?
Đáp án
a) She often plays badminton.
b) She usually goes fishing on Sunday.
c) She sometimes goes to the movies.
d) She is never out late.
e) She always helps her mom in the evening.
Hướng dẫn dịch
a) Cô ấy thường xuyên chơi cầu lông.
b) Cô thường đi câu cá vào chủ nhật.
c) Đôi khi cô ấy đi xem phim.
d) Cô ấy không bao giờ về muộn.
e) Cô ấy luôn luôn giúp mẹ mình vào buổi tối.
3. (trang 140 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about you (Trả lời các câu hỏi về bản thân bạn)
a) Do you often go to school on time?
b) What sports do you often play?
c) What do you never do?
d) What do you often do in your free time?
e) Do you play badminton? If yes, how often do you play it?
f) What do you often eat?
g) What do you never eat?
h) What do you always eat?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn có thường đi học đúng giờ không?
b) Bạn thường chơi thể thao nào?
c) Bạn không bao giờ làm gì?
d) Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?
e) Bạn có chơi cầu lông không? Nếu có, bạn chơi nó thường xuyên như thế nào?
f) Bạn thường ăn gì?
g) Bạn không bao giờ ăn gì?
h) Bạn luôn ăn gì?
Đáp án
a) Yes, I do.
b) I often play volleyball.
c) I never go out after 11.00 p.m.
d) I often read books.
e) No, I don't.
f) I often eat rice and vegetables.
g) I never eat grease.
h) I always eat vegetables.
4. (trang 140 SBT Tiếng Anh 6): Make questions to fit the answers, using the information. (Viết câu hỏi phù hợp với câu trả lời, sử dụng các thông in sau)
b) How often do you go to school late?
c) What does Mary do in her free time?
d) What does Trung's father do?
e) Can you play the piano?
f) Where is you school?
Hướng dẫn dịch
b) Bạn thường đi học muộn bao nhiêu lần?
c) Mary làm gì trong thời gian rảnh của mình?
d) Cha của Trung làm gì?
e) Bạn có thể chơi piano không?
f) Trường bạn học ở đâu?
5. (trang 141 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the sentences with the adverbs in brackets. (Viết lại câu với trạng từ trong ngoặc)
a) She sometimes goes to school in the afternoon.
b) She usually plays table tennis on Saturday and Sunday mornings.
c) She never comes home at 10.00 a.m.
d) She always stays at home in the evening.
Hướng dẫn dịch
a) Đôi khi cô ấy đến trường vào buổi chiều.
b) Cô thường chơi bóng bàn vào buổi sáng thứ bảy và chủ nhật.
c) Cô ấy không bao giờ về nhà lúc 10 giờ sáng.
d) Cô ấy luôn ở nhà vào buổi tối.
6. (trang 141 SBT Tiếng Anh 6): Read the text and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau)
People in Britain always work from 9 a.m. to 5 p.m. so most offices are open 9 - 5. Schools usually start at 9 o 'clock, too, but they usually end at about 3.30 p.m. Shops are usually open from 9 to 5.30 from Monday to Saturday and some shops are often open from 10 a.m. to 4 p.m. on Sunday.
a) How often do people in Britain work?
b) How often do schools start?
c) How often are shops open?
Hướng dẫn dịch
Mọi người ở Anh luôn làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. hầu hết các văn phòng mở cửa từ 9h – 5h. Các trường học thường bắt đầu từ 9 giờ, nhưng thường kết thúc vào khoảng 3 giờ 30 phút chiều. Các cửa hàng thường mở từ 9 giờ đến 5 giờ 30 chiều từ Thứ Hai đến Thứ 7 và một số cửa hàng thường mở cửa từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều. vào ngày Chủ nhật.
a) Người ở Anh làm việc thường xuyên như thế nào?
b) Các trường học bắt đầu thường xuyên như thế nào?
c) Các cửa hàng có mở thường xuyên không?
Đáp án
a) People in Britain always work from 9 a.m. to 5 p.m.
b) Schools usually start at 9 o 'clock.
c) Shops are usually open from 9 to 5.30 from Monday to Saturday and some shops are often open from 10 a.m. to 4 p.m. on Sunday.
7. (trang 141 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about you. (Trả lời câu hỏi về bản thân bạn)
a) I go to school six times a week.
b) I watch TV every day.
c) I play it once a week.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. What are they doing? (trang 135-136-137 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write sentences...; 2. Look at....
B. Free time (trang 137-138-139 SBT Tiếng Anh 6): 1. What is...; 2. Write....
C. How often? (trang 139-140-141 SBT Tiếng Anh 6): 1. How often...; 2. Read....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều