Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 13: The seasons
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS
B. The seasons (trang 145-146-147-148-149 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 145-146 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences (Hoành thành các câu)
a) He often goes fishing in the summer.
b) They sometimes go climbing in the winter.
c) They usually play badminton in the spring.
d) She often skips in the autumn.
Hướng dẫn dịch
a) Anh ta thường đi câu cá vào mùa hè.
b) Đôi khi họ leo núi vào mùa đông.
c) Họ thường chơi cầu lông vào mùa xuân.
d) Cô ấy thường nhảy dây vào mùa thu.
2. (trang 147-148 SBT Tiếng Anh 6): Check how often you do these things in different seasons. Then answer the questions in full sentences. (Đánh dấu vào ô mức độ thường xuyên bạn làm những việc này ở các mùa khác nhau. Sau đó trả lời câu hỏi bằng câu đầy đủ.)
a) How often do you do morning exercises in summer?
b) How often do you do morning exercises in winter?
c) Do you have a cold shower in winter? If yes, how often?
d) Do you jog every day in summer?
e) Do you jog every day in winter?
f) Do you run in winter? How often?
g) Do you run in summer? How often?
h) Do you do aerobics? If yes, how often in summer and how often in winter?
i) How often do you go swimming? Which seasons do you often go swimming?
j) Do you skip? How often?
k) Do you sometimes walk in the mountain? If yes, which seasons do you walk in the mountain?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn thường tập thể dục buổi sáng vào mùa hè bao nhiêu lần?
b) Bạn tập thể dục buổi sáng vào mùa đông bao nhiêu lần?
c) Bạn có tắm nước lạnh vào mùa đông? Nếu có thì tần suất thế nào?
d) Bạn có chạy bộ mỗi ngày vào mùa hè không?
e) Bạn có chạy bộ mỗi ngày vào mùa đông không?
f) Bạn có chạy vào mùa đông không? Thường xuyên như thế nào?
g) Bạn có chạy vào mùa hè không? Thường xuyên như thế nào?
h) Bạn có tập aerobics không? Nếu có, tần suất vào mùa hè và bao lâu vào mùa đông?
i) Bạn thường bơi như thế nào? Những mùa nào bạn thường đi bơi?
j) Bạn có bỏ qua? Thường xuyên như thế nào?
k) Bạn có đôi khi đi bộ trên núi không? Nếu có, mùa nào bạn đi trên núi?
Mẫu
a) Yes, I do.
b) Three times a week.
c) No, I don't.
d) Yes, I do.
e) Yes, I do.
f) Yes, I do. Every day.
g) No, I don't.
h) No, I don't.
i) Twice a week. In the summer.
j) Yes, I do. Four times a week.
k) No, I don't.
3. (trang 148 SBT Tiếng Anh 6): Make lists of things you do in different seasons. (Lập danh sách các việc mà bạn làm vào các mùa khác nhau)
Spring: go jogging, play badminton, skip
Summer: go jogging, swim, run
Fall: go jogging, play volleyball, go hiking
Winter: go jogging, play tennis, go skiing
In the spring, I often go jogging and play badminton. In the summer I usually go jogging and go swimming. In the autumn I sometimes play volleyball and go hiking. In the winter I rarely play tennis and go skiing.
Hướng dẫn dịch
Vào mùa xuân, tôi thường đi chạy bộ và chơi cầu lông. Vào mùa hè tôi thường đi bộ và đi bơi. Vào mùa thu tôi đôi khi chơi bóng chuyền và đi bộ đường dài. Vào mùa đông, tôi ít khi chơi tennis và đi trượt tuyết.
4. (trang 149 SBT Tiếng Anh 6): Put the words in the correct order to make sentences. (Đặt các từ vào đúng vị trí để tạo thành câu)
a) They sometimes go sailing in the fall.
b) I often go swimming in the summer.
c) Chi usually plays badminton in the winter.
d) Hoa always skips in the winter.
Hướng dẫn dịch
a) Đôi khi họ đi thuyền buồm vào mùa thu.
b) Tôi thường đi bơi vào mùa hè.
c) Chi thường chơi cầu lông vào mùa đông.
d) Hoa luôn luôn chơi nhảy dây vào mùa đông.
5. (trang 149 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions. Then give the answers. (Viết câu hỏi. Sau đó trả lời)
a) What does Nga do in the summer? - She always plays table tennis.
b) What do you do in the spring? - We often go jogging.
c) What does Loan do in the winter? - She never plays volleyball.
d) What does Ba do in the summer? - He sometimes goes sailing.
Hướng dẫn dịch
a) Nga làm gì trong mùa hè? - Cô ấy luôn chơi bóng bàn.
b) Bạn làm gì vào mùa xuân? - Chúng tôi thường đi bộ.
c) Loan làm gì vào mùa đông? - Cô ấy không bao giờ chơi bóng chuyền.
d) Ba làm gì trong mùa hè? - Anh ấy thỉnh thoảng đi thuyền buồm.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều