Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 13: The weather
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS
A. The weather (trang 142-143-144-145 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 142 SBT Tiếng Anh 6): Match the adjectives with the seasons. Then make up sentences about the weather. (Nối tính từ với mùa. Sau đó viết câu về các mùa)
a) spring - warm.
It is warm in the spring.
b) summer - hot.
It is hot in the summer.
c) autumn - cool.
It is cool in the autumn.
d) winter - cold.
It is cold in the winter.
Hướng dẫn dịch
a. Trời ấm vào mùa xuân.
b. Trời nóng vào mùa hè.
c. Trời mát mẻ vào mùa thu.
d. Trời lạnh vào mùa đông.
2. (trang 142 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write. (Đọc. Sau đó viết)
John lives in Boston. The weather is always changing. Today it’s cool in the morning. It’s hot in the afternoon. It’s warm in the evening and it’s cold at night.
Hướng dẫn dịch
John sống ở Boston. Tiết trời luôn thay đổi. Hôm nay trời mát mẻ vào buổi sáng. Nó nóng vào buổi chiều. Nó ấm vào buổi tối và lạnh về đêm.
Mẫu
I live in Hanoi. It has four seasons. Today it's cool in the morning. It's warm in the afternoon. It's cold at night.
Hướng dẫn dịch
Tôi sống ở Hà Nội. Thời tiết có 4 mùa. Hôm nay trời mát mẻ vào buổi sáng. Trời ấm áp vào buổi chiều. Trời lạnh vào buổi đêm.
3. (trang 143-144 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. What weather do they like? Write 4 sentences under the pictures. (Nhìn tranh. Họ thích thời tiết như thế nào? Viết 4 câu dưới mỗi bức tranh.)
b) They like warm weather.
c) He likes cold weather.
d) They like cool weather.
4. (trang 144 SBT Tiếng Anh 6): Answer (Trả lời)
a) What do you do when it is cold?
b) What do you do when it is hot?
c) What do you do when it is warm?
d) What do you do when it is cool?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn làm gì khi trời lạnh?
b) Bạn làm gì khi trời nóng?
c) Bạn làm gì khi trời nóng?
d) Bạn làm gì khi trời mát?
Mẫu
a) I go jogging.
b) I go swimming.
c) I go fishing.
d) I play volleyball.
Hướng dẫn dịch
a) Tôi đi chạy bộ.
b) Tôi đi bơi.
c) Tôi đi câu cá.
d) Tôi chơi bóng chuyền.
5. (trang 144 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue with the words in boxes. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ trong bảng)
weather – hot - do
Hướng dẫn dịch
Peter: Thời tiết như thế nào vào mùa hè?
Jenny: Nó rất nóng.
Peter: Bạn thường làm gì vào mùa hè?
Jenny: Tôi thường đi bơi và chơi bóng bàn.
6. (trang 144 SBT Tiếng Anh 6): Complete the words for seasons. (Hoàn thành các từ về các mùa)
a) summer b) winter c) spring
d) autumn e) season
7. (trang 144-145 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd one out. (Chọn một từ khác loại)
a) time b) wind c) rainy
d) go e) fly f) activity
8. (trang 145 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions. Then give the answers. (Viết câu hỏi sau đó trả lời)
a) What does Lan do when it is warm? - She goes jogging.
b) What do Nga and Ba do when it is cool? - They play table tennis.
c) What does Chi do when it is cold? - She does aerobics.
d) What does Loan do when it is hot? - She goes fishing.
Hướng dẫn dịch
a) Lam làm gì khi trời ấm? - Cô ấy chạy bộ.
b) Nga và Ba làm gì khi trời mát? - Họ chơi bóng bàn.
c) Chi làm gì khi trời lạnh? - Cô ấy tập aerobics.
d) Loan làm gì khi nóng? – Cô ấy đi câu cá.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều