Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: My house
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: AT HOME
A. My house (trang 22-23-24-25-26-27 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 6): Put in this, that, these or those and the name of the object. (Điền this, that, these hoặc those và tên đồ vật)
b) this - table lamp g) that - chair
d) that - chair h) those - tables
e) this - eraser i) these - books
f) that - board j) that – house
2. (trang 23-24 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)
b) What is that? - That is a table lamp.
c) What are those? - They are chairs.
d) What are these? - They are books.
e) What is this? - This is an armchair.
f) What is that? - It is a stereo.
g) What are these? - They are chair.
h) What is that? - That is a table.
Hướng dẫn dịch
b) Cái gì vậy? - Đó là đèn bàn.
c) Chúng là những cái gì thế? - Chúng là ghế.
d) Những cái này là gì? – Chúng là những quyển sách.
e) Cái này là gì? - Đây là một chiếc ghế bành.
f) Cái gì vậy? - Nó là một cái đài.
g) Những cái này là gì? – Chúng là những cái ghế.
h) Cái gì vậy? - Đó là một cái bàn.
3. (trang 24-25 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành các đoạn hội thoại.)
a) How many people are there? - There are five people.
b) How many people are there? - There are seven people.
c) How many people are there? - There are twelve people.
d) How many people are there? - There are four people.
e) How many people are there? - There are eight people.
f) How many people are there? - There are three people.
4. (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu văn)
b) old – eleven
c) is - Her - Lan - is she - She – ten
d) What is his name?
His name is Hung.
How old is he?
He is twelve years old.
e) What is her name?
Her name is Mai.
How old is she?
She is fourteen years old.
f) What is his name?
His name is Trung.
How old is he?
He is fifteen years old.
g) What is her name?
Her name is Thuy.
How old is she?
She is twenty years old.
5. (trang 26 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau )
b) That is a ball.
c) This is an armchair.
d) These are televisions.
e) Those are lamps.
f) This is a stereo.
Hướng dẫn dịch
b) Đó là quả bóng.
c) Đây là một chiếc ghế bành.
d) Đây là những chiếc tivi.
e) Chúng là những cái đèn.
f) Đây là một cái đài.
6. (trang 26 SBT Tiếng Anh 6): Write the correct questions and answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời đúng)
b) What is that? - That is a stool.
c) What are these? - These are armchairs.
d) What is that? - That is a table.
e) What are those? - Those are windows.
f) What is this? - This is a couch.
Hướng dẫn dịch
b) Cái gì vậy? - Đó là một cái ghế.
c) Những cái này là cái gì? - Đây là những chiếc ghế bành.
d) Cái gì vậy? - Đó là một cái bàn.
e) Những cái đó là cái gì? - Chúng là những chiếc cửa sổ.
f) Cái này là gì? - Đây là một chiếc ghế.
7. (trang 27 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences with too. (Viết câu với too)
a) Lan is a teacher. Mai is a teacher, too.
b) We are engineers. They are engineers, too.
c) Mr. Hoang is a worker. Mr. Thanh is a worker, too.
d) Miss Hoa is a doctor. Miss Linh is a doctor, too.
8. (trang 27 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers (Viết câu hỏi và câu trả lời)
a) How old is Ngan? She is fourteen years old.
How many people are there in her family? There are five people.
b) How old is Chi? She is fifteen years old.
How many people are there in her family? There are three people.
c) How old is Hung? He is ten years old.
How many people are there in his family? There are seven people.
d) How old is Mr. Thanh? He is sixty years old.
How many people are there in his family? There are two people.
Hướng dẫn dịch
a) Ngân bao nhiêu tuổi? Cô ấy 14 tuổi.
Có bao nhiêu người trong gia đình cô ấy? Có năm người.
b) Chi bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười lăm tuổi.
Có bao nhiêu người trong gia đình cô ấy? Có ba người.
c) Hùng bao nhiêu tuổi? Anh ta mười tuổi.
Có bao nhiêu người trong gia đình anh ấy? Có bảy người.
d) Ông Thanh bao nhiêu tuổi? Ông ấy đã 60 tuổi.
Có bao nhiêu người trong gia đình ông ấy? Có hai người.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. My house (trang 22-23-24-25-26-27 SBT Tiếng Anh 6): 1. Put in...; 2. Complete the sentences....
B. Numbers (trang 27-28-29 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the answers...; 2. Write the plurals....
C. Families (trang 29-30-31-32-33-34 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the sentences...; 2. Complete...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều