Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Numbers
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: AT HOME
B. Numbers (trang 27-28-29 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 27 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers in words. (Viết câu trả lời bằng chữ.)
a) fifteen h) thirty-eight
b) twenty i) sixty-nine
c) forty-six j) forty
d) fifty-one k) seventy-six
e) fifty-five l) ninety-nine
f) eighty-four m) seventy-two
g) ninety n) twenty-seven
2. (trang 27 SBT Tiếng Anh 6): Write the plurals of the words. (Viết số nhiều của các từ sau.)
windows clocks
stereos tables
benches lamps
students couches
stools people
3. (trang 28 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)
a) are - tables
b) many - are - There
c) many - are there - are - windows
d) How many students are there? - There are fifty students.
e) How many televisions are there? - There is one television.
4. (trang 28 SBT Tiếng Anh 6): Write the dialogues. (Viết các đoạn hội thoại)
C: How many lights are there? - D: There are four lights.
E: How many clocks are there? - F: There is one clock.
G: How many televisions are there? - H: There is one television.
I: How many books are there? - J: There are nineteen books.
K: How many telephones are there? - L: There is one telephone.
M: How many armchairs are there? - N: There are three armchairs.
O: How many couches are there? - P: There is one couch.
Q: How many tables are there? – R: There is one table.
S: How many chairs are there? – T: There are six chairs.
Hướng dẫn dịch
C: Có bao nhiêu bóng đèn? - D: Có bốn đèn.
E: Có bao nhiêu đồng hồ? - F: Có một đồng hồ.
G: Có bao nhiêu tivi? - H: Có một chiếc ti vi.
I: Có bao nhiêu cuốn sách? - J: Có mười chín cuốn sách.
K: Có bao nhiêu điện thoại? - L: Có một điện thoại.
M: Có bao nhiêu ghế bành? - N: Có ba ghế bành.
O: Có bao nhiêu cái ghế dài? - P: Có một cái ghế.
Q: có bao nhiêu bảng? - R: Có một cái bàn.
S: Có bao nhiêu ghế? - T: Có sáu cái ghế
5. (trang 29 SBT Tiếng Anh 6): Write the plurals of the following words. (Viết dạng số nhiều của các từ dưới đây)
stools doors chairs
clocks erasers bags
students couches nurses
teachers lamps boards
stereos tables cases
6. (trang 29 SBT Tiếng Anh 6): Put the words in the exercise 5 in the correct column of /s/, /z/, and /-iz/ according to the pronunciation of the final endings. (Đặt các từ ở bài 5 vào cột đúng theo cách phát âm của âm đuôi là /s/, /z/, và /-iz/.)
/s/: clocks, students, lamps
/z/: doors, chairs, stools, erasers, bags, teachers, stereos, boards
/iz/: couches, nurses, cases
7. (trang 29 SBT Tiếng Anh 6): Write the words of the following numbers. (Viết các số sau dưới dạng từ ngữ)
10 ten 20 twenty 43 forty-three
13 thirteen 87 eighty-seven 53 fifty-three
95 ninety-five 21 twenty-one 88 eighty-eight
35 thirty-five 32 thirty-two 74 seventy-four
47 forty-seven 61 sixty-one 66 sixty-six
56 fifty-six 72 seventy-two 67 sixty-seven
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. My house (trang 22-23-24-25-26-27 SBT Tiếng Anh 6): 1. Put in...; 2. Complete the sentences....
B. Numbers (trang 27-28-29 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the answers...; 2. Write the plurals....
c. Families (trang 29-30-31-32-33-34 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the sentences...; 2. Complete...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều