Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Families
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: AT HOME
c. Families (trang 29-30-31-32-33-34 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 29-30 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu)
b) What does she do? - She is a nurse.
c) What does he do? - He is a student.
d) What does she do? - She is a student.
e) What does he do? - He is an engineer.
f) What does she do? She is a nurse.
Hướng dẫn dịch
b) Cô ấy làm gì? - Cô ấy là một y tá.
c) Anh ta làm gì? - Anh là một sinh viên.
d) Cô ấy làm gì? - Cô ấy là một sinh viên.
e) Anh ta làm gì? - Anh ta là một kỹ sư.
f) Cô ấy làm gì? Cô ấy là một y tá.
2. (trang 30-31 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
b)
A: What is his name?
B: His name is Lam.
A: How old is he?
B: He is forty years old.
A: What does he do?
B: He is an engineer.
c)
A: What is her name?
B: Her name is Chi.
A: How old is she?
B: She is thirty-four years old.
A: What does she do?
B: She is a nurse.
d)
A: What is her name?
B: Her name is Lan.
A: How old is she?
B: She is twelve years old.
A: What does she do?
B: She is a student.
e)
A: What is her name?
B: Her name is Minh
A: How old is she?
B: She is forty-five years old
A: What does she do?
B: She is a doctor.
Hướng dẫn dịch
b)
A: Tên của anh ấy là gì?
B: Tên anh ấy là Lâm.
A: Nó bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy 40 tuổi.
A: Anh ấy làm gì?
B: Anh ta là một kỹ sư.
c)
A: Tên cô ấy là gì?
B: Tên cô ấy là Chi.
A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy ba mươi bốn tuổi.
A: Cô ấy làm gì?
B: Cô ấy là y tá.
d)
A: Tên cô ấy là gì?
B: Tên cô ấy là Lan.
A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy 12 tuổi.
A: Cô ấy làm gì?
B: Cô ấy là một sinh viên.
e)
A: Tên cô ấy là gì?
B: Tên cô ấy là Minh.
A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy bốn mươi lăm tuổi.
A: Cô ấy làm gì?
B: Cô ấy là bác sĩ.
3. (trang 32 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers. (Viết các câu trả lời)
a) There are three people.
b) There are six people.
c) There are two people.
4. (trang 33 SBT Tiếng Anh 6): Look up the meaning of the words in the box and match them with the words in column A. (Tra nghĩa của các từ trong bảng và nối chúng với từ ở cột A)
A B
I my
You your
He his
She her
It its
We our
You your
They their
5. (trang 33 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write the answers. (Đọc, sau đó viết câu trả lời)
a) There are five people in his family.
b) His father is forty-two years old.
c) He is a doctor.
d) She is thirty-nine years old.
e) She is a nurse.
f) He is ten years old.
g) She is twelve.
h) They are students.
i) No, they aren't.
Hướng dẫn dịch
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi đang ở trong sân. Có năm người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, anh trai, em gái tôi và tôi. Cha tôi bốn mươi hai tuổi. Ông là một bác sĩ. Mẹ tôi ba mươi chín tuổi. Cô ấy là một y tá. Anh tôi mười tuổi. Chị gái tôi mười hai tuổi. Họ đều là học sinh.
6. (trang 34 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the gaps with my, his, her and their. (Điền vào chỗ trống my, his, her và their)
a) my
b) my - his
c) Her
d) Their
7. (trang 34 SBT Tiếng Anh 6): What do you do? Write the questions and answers. (Bạn làm nghề gì? Viết câu hỏi và câu trả lời)
a) What does he do? – He is a teacher.
b) What does she do? – She is a doctor.
c) What does she do? – She is an engineer.
d) What do you do? – I am a student.
Hướng dẫn dịch
a) Anh ta làm gì? - Anh là một giáo viên.
b) Cô ấy làm gì? - Cô ấy là bác sĩ.
c) Cô ấy làm gì? - Cô ấy là một kỹ sư.
d) Bạn làm gì? - Tôi là một sinh viên.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. My house (trang 22-23-24-25-26-27 SBT Tiếng Anh 6): 1. Put in...; 2. Complete the sentences....
B. Numbers (trang 27-28-29 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the answers...; 2. Write the plurals....
C. Families (trang 29-30-31-32-33-34 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the sentences...; 2. Complete...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều