Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Getting ready for school



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: BIG OR SMALL

C. Getting ready for school (trang 50-51-52-53-54 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Match the word in column A with the word(s) in column B (Nối từ ở cột A với từ ở cột B)

Quảng cáo

get up/ get dressed

go to school

have breakfast

wash my face

2. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Put the verbs in the correct form (Điền dạng đúng của động từ)

a) gets           d) brushes

b) washes           e) gets

c) has           f) goes

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Mỗi sáng, Lan thức dậy. Cô rấy rửa mặt. Cô ấy có một bữa sáng thật no. Sau đó, cô ấy đánh răng. Cô ấy mặc quần áo và đến trường.

3. (trang 51 SBT Tiếng Anh 6): Write the time. (Viết thời gian)

a) It's twenty past six.

b) It's a quarter to ten.

c) It's ten to four.

d) It's a quarter past seven.

e) It's five o-five.

f) It's half past eleven.

g) It's one thirty-five.

h) It's twenty past four.

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

a. Bây giờ là 6h20.

b. Bây giờ là 10h kém 15 phút.

c. Bây giờ là 4h kém 10 phút.

d. Bây giờ là 7h15.

e. Bây giờ là 5h05.

f. Bây giờ là 11h30.

g. Bây giờ là 1h35.

h. Bây giờ là 4h20.

4. (trang 52 SBT Tiếng Anh 6): Write. Then practice saying the sentences.(Viết. Sau đó thực hành nói các câu sau)

c) What time do you have breakfast?

d) What time does he go to school?

e) What time does she brush her teeth?

f) What time do you brush your teeth?

g) What time does he get dressed?

Quảng cáo

h) What time do you go to school?

i) What time does she have breakfast?

Hướng dẫn dịch

c) Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?

d) Anh ta đi học giờ nào?

e) Cô ấy đánh răng vào lúc nào?

f) Bạn đánh răng vào lúc nào?

g) Anh ấy mặc quần áo bao nhiêu lần?

h) Bạn đi học vào lúc nào?

i) Cô ấy ăn sáng vào lúc nào?

5. (trang 52-53 SBT Tiếng Anh 6): Write about Tien. (Viết về Tiên)

a) Tien gets up at six o'clock.

b) She washes her face at a quarter past six.

c) She brushes her teeth at six twenty.

d) She has breakfast at half past six.

e) She gets dressed at twenty to seven.

f) She goes to school at ten to seven.

Hướng dẫn dịch

a) Tiên dậy lúc 6 giờ.

b) Cô ấy rửa mặt vào lúc 6h15.

c) Cô ấy đánh răng vào lúc 6h20.

d) Cô ấy đã ăn sáng lúc 6h30.

e) Cô ấy mặc quần áo từ lúc 7h kém 20 phút.

f) Cô đi học từ 7h kém 10 phút.

6. (trang 53 SBT Tiếng Anh 6): Write 4 dialogues about Tien. (Viết 4 đoạn hội thoại về Tiên)

a) What time does she brush her teeth? - She brushes her teeth at six twenty.

b) What time does she have breakfast? - She has breakfast at half past six.

c) What time does she get dressed? - She gets dressed at twenty to seven.

d) What time does she go to school? - She goes to school at ten to seven.

7. (trang 53 SBT Tiếng Anh 6): Write the times (Viết thời gian)

a) a quarter to two

b) six twenty-five

c) ten thirty-five

d) a quarter past nine

e) ten past five

f) twenty past eight

g) three o'clock

h) eleven forty

8. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the blanks with the right form of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong bảng)

a) gets           b) brushes           c) washes

d) has           e) gets           f) goes

Hướng dẫn dịch

Thanh Lan là một học sinh trường Thống Nhất. Cô ấy dậy lúc 6h sáng. Cô ấy đánh răng và rửa mặt. Sau đó cô ấy ăn bữa sáng với bánh mì và sữa. Lúc 6h30 cô ấy mặc quần áo và đến trường.

9. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): Write questions. (Viết câu hỏi)

a) What time do you get up?

b) What time does Mai have breakfast?

c) What time does Chi wash her face?

d) What time does his father go to work?

e) What time does your class start?

f) What time does your sister brush her teeth?

g) What time does their mother go home?

h) What time does her brother go to bed?

Hướng dẫn dịch

a) Bạn thức dậy lúc nào?

b) Thời gian nào Mai ăn sáng?

c) Thời gian nào Chi rửa mặt?

e) Lớp học của bạn bắt đầu từ lúc nào?

f) Chị gái của bạn đánh răng vào lúc nào?

g) Mẹ của chúng về lúc mấy giờ?

h) Em trai của cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?

10. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): Write about yourself. Beginning with: Every morning I get up at... (Viết về bản thân bạn, bắt đầu với: Mỗi buổi sáng tôi thức dậy lúc…)

Every morning I get up at six o'clock. I wash my face at a quarter past six. I brush my teeth at six twenty. I have breakfast with milk and bread at half past six. I get dressed at twenty to seven. Then I go to school at ten to seven.

Hướng dẫn dịch

Mỗi sáng tôi thức dây lúc 6h. Tôi rửa mặt lúc 6h15. Tôi đánh eăng lúc 6h20. Tôi ăn sáng với bánh mì và sữa lúc 6h30. Tôi mặc quần áo lúc 7h kém 20. Sau đó lúc 7h kém 10 tôi đi đến trường.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-big-or-small.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên