Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: My class
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: BIG OR SMALL
B. My class (trang 46-47-48-49-50 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 46 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
A: Which grade are you in?
B: I’m in grade 6.
A: And, which class are you in?
B: I’m in class 6A.
C: Which grade are you in?
D: I’m in grade 6
C: Which class are you in?
D: I’m in class 7B.
Anh: Hello. My name is Anh.
Loan: Hi, Anh. I am Loan.
Anh: How are you?
Loan: I am fine, thank you. And you?
Anh: Loan, which grade are you in?
Loan: I’m in grade 6.
Anh: And, which class are you in?
Loan: Class 6D. What about you?
Which grade are you in?
Anh: I am in grade 6. Class 6F.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn đang học lớp nào?
B: Tôi đang học lớp 6.
A: Và, bạn thuộc lớp nào?
B: Tôi ở lớp 6A.
C: Bạn đang học lớp nào?
D: Tôi đang học lớp 6
C: Bạn đang học lớp nào?
D: Tôi ở lớp 7B.
Anh: Xin chào. Tôi tên là Anh.
Loan: Xin chào Anh. Tôi là Loan.
Anh: Bạn khỏe không?
Loan: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?
Anh: Loan, bạn đang học lớp nào?
Loan: Tôi đang học lớp 6.
Anh: Và, bạn thuộc lớp nào?
Loan: Loại 6D. Thế còn bạn?
Bạn học lớp mấy?
Anh: Tôi đang học lớp 6. Lớp 6F.
2. (trang 46-47 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu)
b) It's a small clock.
c) It's a small school.
d) It's a small stool.
e) It's a big book.
f) It's a big table.
3. (trang 47 SBT Tiếng Anh 6): Write the number in words. (Viết các số sau bằng chữ)
2nd: second 6th: sixth
3rd: third 7th: seventh
4th: fourth 8th: eighth
5th: fifth 9th: ninth
10th: tenth
4. (trang 47-48 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn)
b) How many floors does your school have? – Four.
c) How many floors does Kim Dong's school have? – One.
d) How many students are there in your class? – Twelve.
e) How many desks are there in yours class? – Twenty.
Hướng dẫn dịch
b) Trường của bạn có bao nhiêu tầng? - Bốn.
c) Trường Kim Đồng có bao nhiêu tầng? - Một.
d) Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Mười hai.
e) Có bao nhiêu bàn học trong lớp học của bạn? - Hai mươi.
5. (trang 49 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)
What is your name?
My name is Janet.
Which grade are you in ?
Which class are you in?
How are you?
I am fine, thanks you
Is your school big?
How about your school?
My school has six floors.
How many students are there in your school ?
Where is your class?
How about yours?
Where is your school?
Hướng dẫn dịch
Loan: Xin chào, tên tôi là Loan. Tên của bạn là gì?
Janet: Chào, Loan. Tên tôi là Janet.
Loan: Tôi ở lớp 6. Bạn lớp nào?
Janet: Tôi cũng học lớp 6. Bạn học lớp nào?
Loan: Tôi ở lớp 6A. Bạn khỏe không?
Janet: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
Loan: Trường của bạn lớn không?
Janet: Vâng, đó là một trường rất lớn.
Loan: Trường tôi còn nhỏ. Nó có hai tầng. Trường của bạn thế nào?
Janet: Trường tôi có sáu tầng. Có bốn mươi lớp học trong trường tôi. Trường của bạn có bao nhiêu lớp học?
Loan: Có mười phòng học. Và có 400 học sinh trong trường của tôi. Có bao nhiêu học sinh trong trường của bạn?
Janet: Có khoảng một nghìn sinh viên. Lớp bạn ở đâu?
Loan: Oh, nó ở tầng hai. Của bạn thì sao?
Janet: Nó ở tầng ba. Trường tôi ở trong thành phố. Trường của bạn ở đâu?
Loan: Cũng ở trong thành phố. Đây là một thành phố nhỏ và yên tĩnh.
6. (trang 49 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd out. (Chọn ra từ khác biệt)
a. old
b. there
c. school
d. five
e. nice
Giải thích
a. old là tính từ, còn lại là danh từ.
b. các từ còn lại là trợ động từ.
c. các từ còn lại chỉ các đồ vật.
d. five chỉ số đếm, các từ còn lại là số thứ tự.
e. các từ còn lại là tính từ chỉ kích cỡ to/nhỏ.
7. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions (Viết câu hỏi)
a) How many tables does your classroom have?
b) How many people are there in your family?
c) How many windows does your house have?
d) How many sisters does Ngan have?
e) How many students are there in your class?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn có bao nhiêu bàn học trong lớp?
b) Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
c) Nhà bạn có bao nhiêu cửa sổ?
d) Ngân có bao nhiêu chị gái/em gái?
e) Có bao nhiêu sinh viên trong lớp của bạn?
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều