Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: My routine



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: THINGS I DO

B. My routine (trang 59-60-61-62-63-64 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 59 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions (Viết câu hỏi)

Quảng cáo

b) What time do you have lunch?

c) What time does Lan go to bed?

d) What time do you play soccer?

e) What time do the watch TV?

f) What time does he do his homework?

g) What time do the classes start?

h) What time do the classes end?

Hướng dẫn dịch

b. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

c. Lan đi ngủ lúc mấy giờ?

Quảng cáo

d. Bạn đá bóng lúc mấy giờ?

e. Bạn xem tivi lúc mấy giờ?

f. Anh ấy làm bài tập về nhà lúc mấy giờ?

g. Các lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?

h. Các lớp học kết thúc lúc mấy giờ?

2. (trang 60 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers (Viết câu hỏi và trả lời)

b) What time does she wash her face? She washes her face at 5.45.

c) What time do you have breakfast? We have breakfast at 6.15.

d) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 6.30.

e) What time do they go to school? They go to school at 6.45.

Quảng cáo

f) What time do you go home? We go home at 11.15.

g) What time does she have lunch? She has lunch at 11.30.

h) What time do you do homework? I do my homework at 1.00.

i) What time do they play sports? They play sports at 4.15.

j) What time does he have dinner? He has dinner at 6.30.

k) What time do you review lesson? We review lessons at 7.30.

l) What time do they watch TV? They watch TV at 8.30.

m) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 9.45.

n) What time does she go to bed? She goes to bed at 10.00.

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

b) Thời gian cô ấy rửa mặt? Cô ấy rửa mặt vào lúc 5 giờ 45.

c) Bạn ăn sáng bao giờ? Chúng tôi có bữa ăn sáng lúc 6.15.

d) Bạn đánh răng vào lúc nào? Tôi đánh răng vào lúc 6h30.

e) Họ đi học lúc mấy giờ? Họ đi học lúc 6.45.

f) Bạn về nhà lúc nào? Chúng tôi về nhà lúc 11.15.

g) Cô ấy ăn trưa với cô ấy mấy giờ? Cô ấy ăn trưa lúc 11h30.

h) Bạn làm bài tập về nhà lúc nào? Tôi làm bài tập ở nhà lúc 1.00.

i) Họ chơi thể thao mấy giờ? Họ chơi thể thao lúc 4.15.

j) Anh ấy ăn tối lúc mấy giờ? Anh ấy ăn tối lúc 6 giờ 30.

k) Bạn xem lại bài học lúc nào? Chúng tôi xem lại các bài học lúc 7.30.

l) Họ xem TV lúc mấy giờ? Họ xem truyền hình lúc 8.30.

m) Bạn đánh răng vào lúc nào? Tôi đánh răng vào lúc 9 giờ 45.

n) Cô ấy đi ngủ vào giờ nào? Cô đi ngủ lúc 10:00.

3. (trang 61-62 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences about Hoa's day. (Hoàn thành các câu về mội ngày của Hoa)

b) Then she takes a shower.

c) She brushes her teeth at 6.30.

d) After that, she has a breakfast.

e) She gets dressed.

f) At 6.50, she goes to school.

g) She eats lunch at home.

h) Hoa does her homework at 2.00.

i) Then, she play volleyball at 4.30.

j) At 6.45, she eats dinner with her family.

k) Then she reviews lessons.

l) She watches TV.

m) Hoa goes to bed at 10.30.

Hướng dẫn dịch

b) Sau đó cô ấy tắm vòi sen.

c) Cô ấy đánh răng vào lúc 6 giờ rưỡi.

d) Sau đó, cô ấy ăn sáng.

e) Cô ấy mặc quần áo.

f) Lúc 6 giờ rưỡi, cô ấy đi học.

g) Cô ấy ăn trưa ở nhà.

h) Hoa làm bài tập về nhà ở lúc 2.00.

i) Sau đó, cô ấy chơi bóng chuyền lúc 4.30.

j) Lúc 6 giờ 45, cô ấy ăn tối với gia đình.

k) Sau đó cô ấy ôn lại các bài học.

l) Cô ấy xem TV.

m) Hoa đi ngủ lúc 10:30.

4. (trang 62 SBT Tiếng Anh 6): About you. Write sentences about your daily routine. What do you do every day? (Viết câu về thời gian biểu hàng ngày của bạn. Bạn làm gì mỗi ngày?)

I wake up at 5.45 every morning. Afterwards, I brush my teeth and wash my face in about fifteen minutes. Then I spend about 15 minutes doing exercises. I have breakfast with bread and milk at 6.15. I get dressed and go to school at 6.30. My classes start at 7.00 and end at 11.30. I go home and have lunch with my family at 12.00. In the afternoon, I do my homework and play soccer until 6.00pm. I have dinner with my family at 7.00pm. Before going to bed at 10.30, I review lessons and watch TV.

Hướng dẫn dịch

Tôi thức dậy lúc 5.45 mỗi sáng. Sau đó, tôi đánh răng và rửa mặt trong khoảng mười lăm phút. Sau đó tôi dành khoảng 15 phút tập thể dục. Tôi ăn sáng với bánh mì và sữa vào lúc 6.15. Tôi mặc quần áo và đi học lúc 6.30. Các tiết học của tôi bắt đầu từ 7.00 và kết thúc lúc 11.30. Tôi về nhà và ăn trưa với gia đình tôi lúc 12 giờ. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà và chơi bóng đá cho đến 6 giờ chiều. Tôi ăn tối với gia đình lúc 7 giờ tối. Trước khi đi ngủ lúc 10 giờ 30, tôi ôn lại bài học và xem TV.

5. (trang 62-63 SBT Tiếng Anh 6): Read the diary. Put 10 questions and give the answers. (Đọc nhật kí. Đặt 10 câu hỏi và đưa ra câu trả lời.)

a) What time does she get up? She gets up at half past five.

b) What time does she have breakfast? She has breakfast at six o'clock.

c) What time does she go to school? She goes to school at six forty-five.

d) What time does she go home? She goes home at eleven twenty.

e) What time does she have lunch? She has lunch at twelve o'clock.

f) What time does she do homework? She does homework at half past two.

g) What time does she play sports? She play sports at half past four.

h) What time does she have dinner? She has dinner at six o'clock.

i) What time does she review lessons? She reviews lessons at seven o'clock.

j) What time does she go to bed? She goes to bed at half past nine.

Hướng dẫn dịch

a) Cô ấy thức dậy lúc mấy giờ? Cô ấy dậy lúc 5h30.

b) Cô ấy ăn sáng bao giờ? Cô ấy đã ăn sáng lúc 6 giờ.

c) Cô ấy đến trường vào lúc nào? Cô đi học vào lúc 6h45.

d) Cô ấy về nhà lúc nào? Cô ấy về nhà lúc 11h20.

e) Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ? Cô ấy ăn trưa lúc mười hai giờ.

f) Cô ấy làm bài tập về nhà lúc nào? Cô ấy làm bài tập ở nhà lúc 2h30 chiều.

g) Cô ấy chơi thể thao gì? Cô chơi thể thao lúc bốn rưỡi.

h) Cô ấy ăn tối ở đâu? Cô ấy ăn tối lúc 6 giờ.

i) Cô ấy xem lại bài học lúc mấy giờ? Cô ấy ôn lại các bài học lúc 7 giờ.

j) Cô ấy đi ngủ vào giờ nào? Cô ấy đi ngủ lúc 9h30 tối.

6. (trang 63 SBT Tiếng Anh 6): Correct the sentences. There is one mistake in each sentence. (Sửa lại những câu sau. Có một lỗi sai trong mỗi câu.)

a) watch --> watches

b) get in --> get up

c) evening --> morning

d) homeworks --> homework

e) listen on --> listen to

7. (trang 64 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) What time does Thanh go to school? He goes to school at 7.00.

b) What time do you play table tennis? I play table tennis at 8.30.

c) What time do Mai and Chi leave home? They leave home at 6.30.

d) What time do the classes finish? They finish at 11.15.

e) What time does your sister go to bed? She goes to bed at 9.00.

Hướng dẫn dịch

a) Thanh đi học lúc mấy giờ? Anh ấy đi học lúc 7h00.

b) Bạn chơi bóng bàn lúc mấy giờ? Tôi chơi bóng bàn lúc 8h30.

c) Thời gian nào Mai và Chi rời khỏi nhà? Họ rời nhà lúc 6.30.

d) Mấy giờ các tiết học kết thúc? Chúng kết thúc lúc 11.15.

e) Chị gái của bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-5-things-i-do.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên