Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: Classes
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: THINGS I DO
C. Classes (trang 64-65-66-67 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 64 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the spaces (Điền vào chỗ trống)
a) Sunday
b) Monday
c) Tuesday
d) Wednesday
e) Thursday
f) Saturday
2. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Match (Nối)
A - e | B - a | C - c | D - b | E – d |
3. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences (Viết các câu)
b) When do you have geography? I have it on Thursday.
c) When does he have literature? He has it on Monday.
d) When do you have history? We have it on Tuesday.
e) When do they have English? They have it on Friday.
f) When does she have geography? She has it on Wednesday.
g) When does he have literature? He has it on Thursday.
h) When do they have history? They have it on Friday.
Hướng dẫn dịch
b) Khi nào bạn có địa lý? Tôi có nó vào thứ Năm.
c) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào bạn có môn lịch sử? Chúng tôi có nó vào thứ ba.
e) Khi nào họ có môn tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Sáu.
f) Khi nào cô ấy có môn địa lý? Cô ấy có nó vào thứ Tư.
g) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Năm.
h) Khi nào họ có môn lịch sử? Họ có nó vào thứ Sáu.
4. (trang 66 SBT Tiếng Anh 6): Fill in your school timetable (Điền vào thời khóa biểu ở trường của bạn)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Monday | Math | Math | Physics | Geography | Literature |
Tuesday | Biology | English | Literature | Literature | Physics |
Wednesday | English | Music | Literature | Biology | Computer science |
Thursday | History | Math | Math | Art | English |
Friday | Computer science | Physics | Literature | Literature | Geography |
Saturday | Math | Math | English | History | Technology |
Sunday |
a) When do we have Biology? We have it on Tuesday and Wednesday.
b) When do we have history? We have it on Thursday and Saturday.
c) When do we have Art? We have it on Thursday.
d) When do we have Music? We have it on Wednesday.
e) When do we have Technology? We have it on Saturday.
Hướng dẫn dịch
a. Khi nào chúng ta học Sinh học? Chúng ta học nó vào thứ Ba và thứ Tư.
b. Khi nào chúng ta học Lịch sử? Chúng ta học nó vào thứ Năm và thứ Bảy.
c. Khi nào chúng ta học Mĩ thuật? Chúng ta học nó vào thứ Năm.
d. Khi nào chúng ta học Âm nhạc? Chúng ta học nó vào thứ Tư.
e. Khi nào chúng ta học Công nghệ? Chúng ta học nó vào thứ Bảy.
5. (trang 66-67 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write the questions and answers. (Đọc. Sau đó viết câu hỏi và câu trả lời.)
a) When does Nga and Chi have English? They have it on Thursday.
b) When does Nga and Chi have literature? They have it on Friday.
c) When does Nga and Chi have Mathematics? They have it on Monday.
d) When does Nga and Chi have Geography? They have it on Wednesday.
e) When does Nga and Chi have History? They have it on Tuesday.
f) When does Tan have Literature? He has it on Wednesday.
g) When does Tan have Mathematics? He has it on Tuesday.
h) When does Tan have Geography? He has it on Thursday.
i) When does Tan have History? He has it on Friday.
Hướng dẫn dịch
a) Khi nào Nga và Chi có tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Năm.
b) Khi nào Nga và Chí có văn học? Họ có nó vào thứ Sáu.
c) Khi nào Nga và Chí có môn Toán? Họ có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào Nga và Chi có địa lý? Họ có nó vào thứ Tư.
e) Khi nào Nga và Chí có Lịch sử? Họ có nó vào thứ ba.
f) Tân khi nào có Văn học? Anh ấy có nó vào thứ Tư.
g) Tân khi nào Toán học? Anh ấy có nó vào thứ ba.
h) Khi nào Tân có Địa lý? Anh ấy có nó vào thứ Năm.
i) Khi nào Tân có Lịch sử? Anh ấy có nó vào thứ Sáu.
6. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu)
a) When does Chi have English? She has it on Wednesday.
b) When do you have math? I have it on Friday.
c) When do we have geography? We have it on Monday.
d) When do Nga and Mai have history? They have it on Thursday.
Hướng dẫn dịch
a) Khi nào Chi có tiếng Anh? Cô ấy có nó vào thứ Tư.
b) Khi nào bạn có môn toán? Tôi có nó vào thứ Sáu.
c) Khi nào chúng ta có địa lý? Chúng tôi có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào Nga và Mai có lịch sử? Họ có nó vào thứ Năm.
7. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write about your school timetable (Viết về thời khóa biểu của bạn)
I have Math on Monday and Tuesday. I have Literature on Tuesday and Friday. I have English on Wednesday and Saturday. I have Physics on Friday. I have History on Thursday.
Hướng dẫn dịch
Tôi có Toán vào Thứ Hai và Thứ Ba. Tôi có Văn học vào thứ ba và thứ sáu. Tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Bảy. Tôi có Vật lý vào thứ Sáu. Tôi có Lịch sử vào thứ năm.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. My day (trang 55-56-57-58-59 SBT Tiếng Anh 6): 1. Write the verbs...; 2. Choose the....
C. Classes (trang 64-65-66-67 SBT Tiếng Anh 6): 1. Fill in...; 2. Match....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều