Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: My day



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: THINGS I DO

A. My day (trang 55-56-57-58-59 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 55 SBT Tiếng Anh 6): Write the verbs in their correct forms. (Viết dạng đúng của động từ)

Quảng cáo
I listen to music
You listen
He listens
She listens
(It) listens
We listen
They listen
I watch television
You watch
He watches
She watches
(It) watches
We watch
They watch

2. (trang 55 SBT Tiếng Anh 6): Choose the correct verb forms (Chọn dạng đúng của động từ)

Quảng cáo

b) brush           c) does

d) do           e) play

f) go           g) have

h) watches           i) play

j) does

Hướng dẫn dịch

a. Mỗi sáng, Hoa đến trường.

b. Chúng tôi đánh răng sau bữa sáng.

c. Anh ấy làm bài tập về nhà mỗi buổi tối.

d. Tôi làm bài tập về nhà mỗi buổi chiều.

e. Hoa và Lan chơi trò chơi sau giờ tan học.

f. Chúng tôi đến trường mỗi buổi chiều.

g. Tôi ăn trưa vào lúc 11h30 hàng ngày.

h. Cô ấy xem TV mỗi tối.

i. Họ chơi bóng đá sau giờ tan học.

j. Thu làm việc nhà mỗi ngày.

Quảng cáo

3. (trang 55-56 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences (Viết các câu)

b) What does he do? He does exercises.

c) What does he do? He reads book.

d) What do they do? They play football.

e) What does she do? She listens to music.

f) What does he do? He brushes his teeth.

g) What do they do? They watch television.

Hướng dẫn dịch

b. Anh ấy làm gì? Anh ấy tập thể dục.

c. Anh ấy làm gì? Anh ấy đọc sách.

d. Họ làm gì? Họ chơi bóng đá.

e. Cô ấy làm gì? Cô ấy nghe nhạc.

Quảng cáo

f. Anh ấy làm gì? Anh ấy đánh răng.

g. Họ làm gì? Họ xem tivi.

4. (trang 56 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions. (Viết câu hỏi)

c) Do you listen to music?

d) Do you play soccer?

e) Does he do his homework?

f) Do Nga and Lan go to school?

g) Does Nam have breakfast at 6?

h) Do you get up at 5.30?

Hướng dẫn dịch

c. Bạn có nghe nhạc không?

d. Bạn có chơi bóng đá không?

e. Anh ấy có làm bài tập về nhà không?

f. Nga và Lan có đến trường không?

g. Nam ăn sáng vào lúc 6h phải không?

h. Bạn thức dậy vào lúc 5h30 đúng không?

5. (trang 57-58 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)

c) Does he brush his teeth? No, he doesn't.

What does he do? He washes his face.

d) Does she play volleyball? Yes, she does.

e) Do they play volleyball? No, they don't.

What do they do? They play soccer.

f) Does he wash his face? Yes, he does.

g) Does he read? No, he doesn't.

What does he do? He listens to music.

h) Do they play sports? Yes, they do.

Hướng dẫn dịch

c) Anh ấy có đánh răng không? Không, anh ấy không.

Anh ấy làm gì? Anh ấy rửa mặt.

d) Cô ấy chơi bóng chuyền không? Vâng, cô ấy có.

e) Họ chơi bóng chuyền phải không? Không, họ không.

Họ làm gì? Họ chơi bóng đá.

f) Anh ta rửa mặt không? Vâng, anh ấy có.

g) Anh ấy có đọc sách không? Không, anh ấy không.

Anh ấy làm gì? Anh ta nghe nhạc.

h) Họ có chơi thể thao không? Có, họ có chơi.

6. (trang 58 SBT Tiếng Anh 6): Answer (Trả lời)

a) No, I don't.

b) Yes, I do.

c) Yes, I do.

d) Yes, I do.

e) Yes, I do.

7. (trang 58 SBT Tiếng Anh 6): Match the verb in column A with its phrase in the column B. (Nối từ ở cột A với cụm từ tương ứng ở cột B)

have small breakfast

get up very early in the morning

wash my face

brush her teeth

play games after school

do my homework

listen to music

play volleyball

sing a song

Hướng dẫn dịch

Ăn sáng nhẹ

Thức dậy sớm vào mỗi sáng

Rửa mặt

Đánh răng

Chơi trò chơi sau giờ tan học

Làm bài tập về nhà

Nghe nhạc

Chơi bóng chuyền

Hát một bài hát

8. (trang 59 SBT Tiếng Anh 6): Make sentences in the phrases in the exercise 7. (Đặt câu với cụm từ ở bài 7)

I have small breakfast before going to school.

She gets up very early in the morning.

I wash my face twice a day.

She brushes her teeth.

We play games after school.

I do my home work at eight o’clock.

He listens to music.

They play volleyball in the backyard.

We sing a song for Christmas.

Hướng dẫn dịch

Tôi ăn sáng nhẹ trước khi đi học.

Cô ấy dậy rất sớm mỗi sáng.

Tôi rửa mặt 2 lần mỗi ngày.

Cô ấy đánh răng.

Chúng tôi chơi trò chơi sau khi tan học.

Tôi làm bài tập về nhà vào lúc 8h.

Anh ấy nghe nhạc.

Họ chơi bóng chuyền trong sân.

Chúng tôi hát một bài hát mừng Giáng sinh.

9. (trang 59 SBT Tiếng Anh 6): Give the third person singular form of the verbs. (Chia động từ ở ngôi thứ ba số ít)

Hướng dẫn dịch

a) watches           b) plays

c) washes           d) goes

e) does           f) has

g) brushes           h) finishes

i) starts           j) takes

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-5-things-i-do.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên