Trắc nghiệm GDTC 10 Chân trời sáng tạo Bài 2 (có đáp án): Một số điều luật cơ bản về sân tập, dụng cụ và thi đấu bóng rổ - Bóng rổ

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục thể chất 10 Bài 2: Một số điều luật cơ bản về sân tập, dụng cụ và thi đấu bóng rổ sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm GDTC 10.

Trắc nghiệm GDTC 10 Chân trời sáng tạo Bài 2 (có đáp án): Một số điều luật cơ bản về sân tập, dụng cụ và thi đấu bóng rổ - Bóng rổ

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1: Một trận đấu Bóng rổ được thi đấu bởi bao nhiêu đội, mỗi đội có bao nhiêu cầu thủ thi đấu trên sân?

Quảng cáo

A. Hai đội, mỗi đội năm cầu thủ.

B. Ba đội, mỗi đội bốn cầu thủ.

C. Bốn đội, mỗi đội ba cầu thủ.

D. Năm đội, mỗi đội hai cầu thủ.

Câu 2: Kích thước của sân thi đấu bóng rổ?

A. Chiều dài 28m và chiều rộng 15m.

B. Chiều dài 18m và chiều rộng 15m.

C. Chiều dài 28m và chiều rộng 25m.

D. Chiều dài 18m và chiều rộng 25m.

Quảng cáo


Câu 3: Khu vực ba điểm của mội đội là khu vực nào?

A. Toàn bộ phần sân thi đấu, trừ khu vực gần rổ của đối phương.

B. Khu vực gần rổ của đối phương.

C. Tính từ vạch kẻ giữa sân đổ về khu vực sân mình.

D. Tính từ vạch kẻ giữa sân đổ về khu vực sân đối phương.

Câu 4: Kích thước tiêu chuẩn của bảng rổ là bao nhiêu?

A. Chiều dài là 1,08m và chiều rộng là 1,05m.

B. Chiều dài là 1,8m và chiều rộng là 1,05m.

C. Chiều rộng là 1,08m và chiều cao là 1,05m.

D. Chiều rộng là 1,8m và chiều cao là 1,05m.

Câu 5: Rổ được đặt trên cao, cách mặt sân bao nhiêu mét.

Quảng cáo

A. 3,00m.

B. 3,03m.

C. 3,05m.

D. 3,07m.

Câu 6: Bóng số 7 là bóng dành cho nam, có đường kính là bao nhiêu?

A. 23 – 23,5cm.

B. 24 – 24,5cm.

C. 25 – 25,5cm.

D. 26 – 26,5cm.

Câu 7: Mỗi đội bóng không được vượt quá bao nhiêu thành viên được phép tham dự thi đấu, bao gồm cả đội trưởng?

A. 10.

B. 11.

C. 14.

D. 12.

Quảng cáo

Câu 8: Mỗi trận đấu có bao nhiêu hiệp?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 9: Thời gian nghỉ giữa hiệp thứ nhất và hiệp thứ hai, giữa hiệp thứ ba và hiệp thứ tư và giữa các hiệp phụ là bao nhiêu?

A. 2 phút.

B. 3 phút.

C. 4 phút.

D. 5 phút.

Câu 10: Thời gian nghỉ giữa hiệp thứ hai và hiệp thứ ba là bao nhiêu?

A. 12 phút.

B. 13 phút.

C. 14 phút.

D. 15 phút.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục thể chất lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác