25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

Với 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (cơ bản) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (cơ bản).

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

Bài 1:Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

Quảng cáo

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hoá học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Bài 2:Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:

"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."

A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.

B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.

C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.

D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Bài 3:Cho phản ứng : X -> Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?

A.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

B.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

C.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

D.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Quảng cáo

Bài 4:Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.

A. Thời gian xảy ra phản ứng.

B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.

D. Chất xúc tác.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Bài 5:Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.

"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"

A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.

B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.

C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.

D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Bài 6:Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do

A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.

B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.

C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.

D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Quảng cáo

Bài 7:Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.

B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

D. xảy ra giữa hai chất khí.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Bài 8:Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

A. vt= 2vn.

B. vt=vn

C. vt=0,5vn.

D. vt=vn=0.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Cân bằng hóa học là khi vt = vn

Bài 9:Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do

A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.

D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Quảng cáo

Bài 10:Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là .

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

Chất xúc tác và diện tích bề mặt chỉ làm tăng tốc độ phản ứng, không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học.

Bài 11:Cho cân bằng sau trong bình kín. 2NO2(màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có.

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt

B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt

D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Khi hạ nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ⇒ phản ứng tỏa nhiệt, ΔH < 0

Bài 12:Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nhiệt độ, áp suất.

B. diện tích tiếp xúc.

C. Nồng độ.

D. xúc tác.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án C.

Bài 13:Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.

B. TN2có kết tủa xuất hiện trước.

C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.

D. Không có kết tủa xuất hiện

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Sử dụng yếu tố nồng độ, TN1, nồng độ Na2S2O3 lớn hơn, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 14:So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) .

Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)

Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)

Kết quả thu được là .

A. (1) nhanh hơn (2).

B. (2) nhanh hơn (1).

C. như nhau.

D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, TN1 Zn dạng bột sẽ làm tăng diện tích tiếp xúc, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 15:Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?

A. Dạng viên nhỏ.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, dạng bột mịn sẽ cho diện tích tiếp xúc lớn nhất.

Bài 16:Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?

A. Chất xúc tác.

B. áp suất.

C. Nồng độ.

D. Nhiệt độ.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Bài 17:Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?

A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.

B. Giảm hao phí năng lượng.

C. Giảm thời gian nấu ăn.

D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án D.

Bài 18:Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch .

2H2O2 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản) 2H2O + O2

Yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là .

A. Nồng độ H2O2.

B. Thời gian

C. Nhiệt độ.

D. Chất xúc tác MnO2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Bài 19:Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.

B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.

D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

2KClO325 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản) 2KCl + 3O2

Sử dụng MnO2 làm chất xúc tác

Bài 20:Khi cho hydrochloric acid tác dụng với kali permangante (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng

A. Hydrochloric acid đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. Hydrochloric acid đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. Hydrochloric acid loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

D. Hydrochloric acid loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án A.

Bài 21:Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

A. Cốc 1 tan nhanh hơn.

B. Cốc 2 tan nhanh hơn.

C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.

D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, TN2BaSO3 dạng bột sẽ làm tăng diện tích tiếp xúc, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 22:Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản)

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?

A. Thí nghiệm1

B. Thí nghiệm 2

C. Thí nghiệm 3

D. 3 thí nghiệm như nhau

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

TN2sử dụng yếu tố nhiệt độ, TN3 sử dụng xúc tác MnO2.

Bài 23:Cho phản ứng . 2KClO3 (r)25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học có lời giải (cơ bản) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là .

A. Kích thước các tinh thể KClO3.

B. Áp suất.

C. Chất xúc tác.

D. Nhiệt độ.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án B.

Bài 24:Cho cân bằng hoá học . N2(k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi .

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.

D. thêm chất xúc tác Fe.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng.

Bài 25:Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.

A. Al + dd NaOH ở 25oC

B. Al + dd NaOH ở 30oC

C. Al + dd NaOH ở 40oC

D. Al + dd NaOH ở 50oC

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Ở cùng một nồng độ, nhiệt độ càng thấp tốc độ phản ứng xảy ra càng chậm.

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

toc-do-phan-ung-va-can-bang-hoa-hoc.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên