Trắc nghiệm lý thuyết cấu tạo nguyên tử lớp 10 (cách giải + bài tập)

Với 50 câu Trắc nghiệm lý thuyết cấu tạo nguyên tử lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm các dạng bài tập Hóa 10.

Trắc nghiệm lý thuyết cấu tạo nguyên tử lớp 10 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là

A. electron, proton và neutron.

B. electron và neutron.

C. proton và neutron.

D. electron và proton.

Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.

B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.

C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).

D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.

Quảng cáo

Câu 3: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. Electron.

B. Proton.

C. Neutron.

D. Neutron và electron.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, neutron, electron.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

Câu 5: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

Quảng cáo

A. Electron.

B. Electron và neutron.

C. Proton và nơton.

D. Proton và electron.

Câu 6: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

A. số hạt proton = số hạt neutron.

B. số hạt electron = số hạt neutron.

C. số hạt electron = số hạt proton.

D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.

Câu 7: Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+.

B. Điện tích hạt nhân là Z.

C. Số hạt neutron là Z.

D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.

Quảng cáo

Câu 8: Nguyên tử P (phosphorus) có Z = 15, A = 31 nên nguyên tử P có

A. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt neutron.

B. 15 hạt electron, 31 hạt neutron, 15 hạt proton.

C. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt neutron.

D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu.

Câu 9: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số neutron và proton.

B. số neutron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 10: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. Proton.

B. Neutron.

C. Electron.

D. Neutron và electron.

Câu 11: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân.

B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số neutron.

D. Số khối A và điện tích hạt nhân.

Câu 12: Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.

(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

(3) X có điện tích hạt nhân là +26.

(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 1123Na

A. 23.

B. 24.

C. 25.

D. 11.

Câu 14: Cho nguyên tố có ký hiệu 2656Fe điều khẳng định nào sau đây đúng:

A. Nguyên tử có 26 proton.

B. Nguyên tử có 26 neutron.

C. Nguyên tử có số khối 65.

D. Nguyên tử khối là 30.

Câu 15: Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau

(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.

(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.

(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.

(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.

Số kết luận sai là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

................................

................................

................................

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên