Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố hóa học lớp 10 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố hóa học lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố hóa học.
Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố hóa học lớp 10 (cách giải + bài tập)
I. Lý thuyết và phương pháp giải
- Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (còn được gọi là số hiệu nguyên tử) của một nguyên tố hóa học và số khối được xem là những đại lượng đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
- Để kí hiệu nguyên tử, người ta thường ghi các chỉ số đặc trưng ở bên trái kí hiệu nguyên tố với số khối A ở phía trên, số hiệu nguyên tử Z ở phía dưới.
Chú ý:
Trong nguyên tử:
- Số đơn vị điện tích hạt nhân = số hiệu nguyên tử (Z) = số proton = số electron.
- Số khối (A) = số proton + số neutron = P + N = Z + N
- Biết kí hiệu nguyên tử có thể xác định được thành phần nguyên tử và ngược lại.
Ví dụ:
Kí hiệu nguyên tử của helium là , cho biết:
+ Nguyên tử He có số hiệu nguyên tử Z = 2 → He có số proton = số electron = 2.
+ Số khối là 4 → số neutron của He là 4 – 2 = 2.
Chú ý: Đôi khi, người ta viết tắt kí hiệu nguyên tử. Ví dụ, sử dụng 4He thay cho , bởi kí hiệu He đã cho biết đây là nguyên tử nguyên tố helium, hạt nhân có 2 proton.
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các nguyên tử sau: . Trong các nguyên tử trên, các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
Hướng dẫn giải:
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Vậy:
+ E và Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học do cùng có số đơn vị điện tích hạt nhân là 7.
+ X, Y và R thuộc cùng một nguyên tố hóa học do cùng có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.
+ G và T thuộc cùng một nguyên tố hóa học do cùng có số đơn vị điện tích hạt nhân là 17.
Ví dụ 2: Cho biết số proton, neutron và electron của nguyên tử .
Hướng dẫn giải:
Số proton = số electron = Z = 30.
Số neutron = số khối (A) – số hiệu nguyên tử (Z) = 65 – 30 = 35.
Ví dụ 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Số khối (A) = 56 + 81 = 137.
Số hiệu nguyên tử (Z) = số electron = 56.
Vậy kí hiệu nguyên tử:
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Nguyên tử có:
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
Câu 3: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thông tin nào sau đây không đúng về ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng 82.
B. Điện tích hạt nhân bằng 82.
C. Số neutron bằng 124.
D. Số khối bằng 206.
Câu 5: Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử và
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số neutron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 6: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. X, Y, Z là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y, Z thuộc về nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 7: Cho hình vẽ nguyên tử:
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử có số neutron là
A. 65.
B. 29.
C. 36.
D. 94.
Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong là
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
Câu 11: Nguyên tử copper có kí hiệu là . Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là
A. 29, 29, 29.
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
D. 35, 29, 29.
Câu 12: Trong nguyên tử tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 13 hạt.
B. 14 hạt.
C. 12 hạt.
D. 1 hạt.
Câu 13: Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử là
A. 123.
B. 37.
C. 74.
D. 86.
Câu 14: Số phân tử H2O được tạo bởi các đồng vị và là
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 15.
Câu 15: Trong tự nhiên copper(đồng) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu; oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxygen là
A. 8.
B. 6.
C. 12.
D. 18.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học 10 hay, chi tiết khác:
- Bài tập về đồng vị, nguyên tử khối trung bình
- Bài tập xác định cấu hình electron của nguyên tử, ion
- Trắc nghiệm lý thuyết Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Xác định nguyên tố dựa vào phản ứng hóa học
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều