Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo Bài 2 (có đáp án): Thời gian trong lịch sử

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Bài 2: Thời gian trong lịch sử có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 6.

Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo Bài 2 (có đáp án): Thời gian trong lịch sử

Quảng cáo

Câu 1: Người xưa dựa vào quy luật chuyển động của những đối tượng nào để làm ra lịch?

A. Mặt Trăng, Mặt Trời.

b. Sao băng, sao chổi.

c. Sao Thủy, Sao Kim.

d. Trái Đất, Mặt Trăng.

Câu 2: Âm lịch là là cách tính thời gian theo chu trình của

A. Trái Đất quay xung  quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời.

C. Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.

D. Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất.

Câu 3: Dương lịch là cách tính thời gian theo chu trình của

a. Trái Đất quay xung  quanh Mặt Trời.

b. Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời.

D. Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.

C. Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất.

Quảng cáo

Câu 4 : Lịch chính thức của hầu hết các quốc gia trên thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của

A. dương lịch. 

B. âm lịch. 

C. ngũ hành lịch.

D. bát quái lịch.

Câu 5: Năm đầu tiên của Công nguyên được lấy theo năm ra đời của nhân vật lịch sử nào?

A. Alexander Đại đế. 

B. Đức Phật Thích Ca. 

C. Tần Thuỷ Hoàng.

D. Chúa Giê-su.

Câu 6: Một thiên niên kỉ bằng bao nhiêu năm?

A.10 năm.

B.100 năm.

C.1000 năm.

D.10000 năm.

Quảng cáo

Câu 7. Trước Công nguyên được tính từ khoảng thời gian nào?

A. Từ năm 0 Công lịch. 

B. Trước năm 0 Công lịch. 

C. Trước năm 1 Công lịch.

D. Sau năm 1 Công lịch.

Câu 8: Một thế kỉ có bao nhiêu năm?

A. 10 năm. 

B. 100 năm. 

C. 1000 năm.

D. 10 000 năm.

Câu 9: Ngày lễ nào ở Việt Nam được tính theo Dương lịch?

A. Tết Nguyên đán.

B. Giỗ Tổ Hùng Vương.

C. Ngày Quốc khánh.

D. Tết Trung Thu.

Quảng cáo

Câu 10: Sự kiện chiến thắng lịch sử năm 938 của Ngô Quyền cách năm 2021 là bao nhiêu?

A.1053 năm.

B.1065 năm.

C.1082 năm.

D.1083 năm.

Câu 11: Ngày lễ nào ở Việt Nam được tính theo âm lịch?

A.Giỗ Tổ Hùng Vương.

B.Ngày Quốc Khánh

C. Ngày Phụ nữ Việt Nam.

D. Ngày nhà giáo Việt Nam.

Câu 12: Trên các tờ lịch của Việt Nam hiện nay

a. chỉ ghi thời gian theo âm lịch.

B. ghi thời gian theo cả âm lịch và dương lịch.

c. ghi thời gian theo lịch ngũ hành.

D. chỉ ghi thời gian theo dương lịch.

Câu 13: Sự kiện khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) thuộc thế kỉ mấy?

A. Thế kỉ I.

B. Thế kỉ II.

C. Thế kỉ III.

D. Thế kỉ IV.

Câu 14: Khởi nghĩa Bà Triệu (248) cách năm 938 bao nhiêu năm?

A. 690 năm.

B. 691 năm.

C. 692 năm.

D. 693 năm.

Câu 15: Người xưa không dùng dụng cụ nào dưới đây để đo thời gian?

A. Đồng hồ nước.

B. Đồng hồ cát.

C. Đồng hồ đeo tay.

D. Đồng hồ Mặt Trời.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Lịch Sử lớp 6 hay nhất - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Lịch Sử 6 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên