Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo Bài 4 (có đáp án): Xã hội nguyên thủy
Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Bài 4: Xã hội nguyên thủy có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 6.
- (Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Lịch sử 6 Bài 4 năm 2024 (có đáp án)
- (Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 4: Nguồn gốc loài người
- (Cánh diều) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 4: Xã hội nguyên thủy
- (Cánh diều) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Lịch sử 6 Bài 4 năm 2024 (có đáp án)
- (Chân trời sáng tạo) Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 4: Xã hội nguyên thủy
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo Bài 4 (có đáp án): Xã hội nguyên thủy
Câu 1: Các tổ chức xã hội của con người ở thời kì nguyên thủy gồm
A. bầy người nguyên thủy, thị tộc, bộ lạc.
B. công xã nguyên thủy, bộ lạc, nhà nước.
C. thị tộc, bộ lạc, nhà nước.
D. nhà nước, thị tộc, bầy người.
Câu 2: Đâu là đặc điểm của thị tộc?
A. Gồm vài gia đình sinh sống cùng nhau.
B. Đứng đầu là tù trưởng.
C. Là một bầy người sống trong hang động.
D. Đứng đầu là tộc trưởng.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về đặc điểm của bầy ngưởi nguyên thủy?
A. Gồm vài gia đình sinh sống cùng nhau trong các hang động.
B. Tù trưởng là người đứng đầu các bầy người nguyên thủy.
C. Có sự phân công lao động giữa nam và nữ.
D. Tuy tổ chức còn sơ khai nhưng đã có người đứng đầu.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của bộ lạc?
A. Đứng đầu là tộc trưởng.
B. Gồm các thị tộc sinh sống trên cùng một địa bàn.
C. Là một tập hợp các bầy người nguyên thủy.
D. Do tộc trưởng đứng đầu.
Câu 5: Một trong những phát minh quan trọng của Người tối cổ là?
a. Chế tác đồ gốm.
B. Tạo ra lửa.
c. Phát hiện ra kim loại.
d. Chế tạo ra cung tên.
Câu 6: Ở Việt Nam, dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai được tìm thấy tại di chỉ văn hóa nào dưới đây?
A. Sơn Vi.
B. Ngườm.
C. Hòa Bình.
D. Núi Đọ.
Câu 7: Ở thời kì nguyên thủy “ nguyên tắc vàng ” trong quan hệ giữa con người với con người là
A. làm riêng, ăn chung, hưởng thụ bằng nhau.
B. người giàu có quyền lực lớn.
C. làm chung, ăn riêng.
D. của cải chung, làm chung, hưởng thụ bằng nhau.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây phản ánh đời sống tinh thần của người nguyên thủy?
A. Chôn cất người chết cùng công cụ và đồ trang sức.
B. Lấy trồng trọt, chăn nuôi làm nguồn sống chính.
C. Sinh sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước.
D. Chế tác công cụ lao động từ đá, tre, gỗ, xương thú…
Câu 9: Người tối cổ chế tác công cụ lao động bằng cách nào?
A. Ghè đẽo thô sơ các hòn đá để làm công cụ.
B. Sử dụng kĩ thuật mài để tạo ra những công cụ sắc bén.
C. Nung chảy đồng đỏ để làm ra các công cụ lao động.
D. Nung chảy sắt để làm ra: mũi tên, lưỡi câu…
Câu 10: Nội dung nào dưới đây phản ánh đời sống vật chất của người nguyên thủy?
A. Chôn cất người chết cùng công cụ và đồ trang sức.
B. Vẽ tranh trong hang đá, chế tạo nhạc cụ.
C. Chế tạo đồ trang sức từ: đá, xương thú…
D. Chế tác công cụ lao động từ đá, tre, gỗ, xương thú…
Câu 11: Dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai ở Việt Nam được tìm thấy ở di chỉ văn hóa nào dưới đây?
A. Hòa Bình.
B. An Khê.
C. Quỳnh Văn.
D. Hạ Long.
Câu 12: Lửa là phát minh quan trọng của
A. Vượn người.
B. Người tối cổ.
C. Người tinh khôn.
D. Người hiện đại.
Câu 13: Để làm đẹp cho bản thân, người nguyên thủy không sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Dùng trang sức.
B. May trang phục từ da thú…
C. Dùng màu để vẽ lên người.
D. Xăm mình.
Câu 14: Người tối cổ không dùng lửa vào mục đích nào sau đây?
A. Nung chảy kim loại.
B. Làm chín thức ăn.
C. Sưởi ấm.
D. Xua đuổi thú dữ.
Câu 15: Cách thức lao động chính của người tối cổ là gì?
a. Trồng lúa nước.
b. Săn bắt, hái lượm.
C. Thuần dưỡng động vật.
D. Chăn nuôi gia súc.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 5: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Lịch Sử 6 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Lịch Sử lớp 6 hay nhất - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Lịch Sử 6 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST