Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2: Thời gian trong lịch sử có đáp án sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 6.

Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án

Quảng cáo

Câu hỏi nhận biết

Câu 1Lịch chính thức của thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của

A. dương lịch. 

B. âm lịch. 

C. bát quái lịch.

D. ngũ hành lịch.

Câu 2Năm đầu tiên của Công nguyên được lấy theo năm ra đời của nhân vật lịch sử nào?

A. Đức Phật Thích Ca. 

B. A-lếch-xan-đơ Đại đế. 

C. Tần Thuỷ Hoàng.

D. Chúa Giê-su.

Câu 3: Trước Công nguyên được tính từ khoảng thời gian nào?

A. Từ năm 1 Âm lịch. 

B. Trước năm 1 Âm lịch. 

C. Trước năm 1 Công lịch.

D. Sau năm 1 Công lịch.

Quảng cáo

Câu 46 thế kỉ tương ứng với bao nhiêu năm?

A. 60 năm.

B. 600 năm.

C. 6000 năm.

D. 60000 năm.

Câu 5: Người cổ đại làm ra âm lịch dựa trên cơ sở sự di chuyển của

A. Mặt Trời quanh Mặt Trăng.

B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.

C. Mặt Trời quanh Trái Đất.

D. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.

Câu 6: Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời gọi là

A. Âm lịch.

B. Nông lịch.

C. Dương lịch.

D. Phật lịch.

Quảng cáo

Câu 7: Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất là cơ sở để làm ra loại lịch nào dưới đây?

A. Âm Lịch.

B. Dương Lịch.

C. Công lịch.

D. Phật lịch.

Câu 8: Mười thế kỉ tương ứng với

A. 100 năm.

B. 1 thiên niên kỉ.

C. 10 năm.

D. 10 thiên niên kỉ.

Câu 9: Một thập kỉ có bao nhiêu năm?

A. 100 năm.

B. 1000 năm.

C. 10 năm.

D. 200 năm.

Quảng cáo

Câu 10: Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm?

A. 100 năm.

B. 1000 năm.

C. 10 năm.

D. 200 năm.

Câu 11:  Công nguyên được tính từ khoảng thời gian nào?

A. Từ năm 0 Công lịch.

B. Trước năm 0 Công lịch.

C. Từ năm 1 Công lịch.

D. Trước năm 1 Công lịch.

Câu hỏi thông hiểu

Câu 12: Năm nhuận trong Dương lịch có bao nhiêu ngày?

A. 265 ngày.

B. 365 ngày.

C. 366 ngày.

D. 385 ngày.

Câu 13: Sự kiện nhà Triệu chiếm Âu Lạc (năm 179 TCN) cách năm 2021 bao nhiêu năm?

A. 2129 năm

B. 2125 năm

C. 2131 năm

D. 2200 năm.

Câu hỏi vận dụng

Câu 14: Hiện nay, ở Việt Nam, người dân

A. chỉ dùng âm lịch không dùng dương lịch.

B. không sử dụng bất kì loại lịch nào.

C. chỉ quen dùng âm lịch, không dùng dương lịch.

D. vẫn sử dụng âm lịch để tổ chức các dịp lễ, tết…

Câu 15: Hiện nay, ở Việt Nam, 

A. công lịch được dùng chính thức trong văn bản nhà nước.

B. người dân chỉ dùng âm lịch không dùng dương lịch.

C. người dân sử dụng một loại lịch riêng, gọi là âm – dương lịch.

D. người dân chỉ quen dùng âm lịch, không dùng dương lịch.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Lịch Sử lớp 6 hay nhất - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Lịch Sử 6 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên