Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 10: At the zoo
Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 10: At the zoo trang 31, 32, 33 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10.
- Bài 1 trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 2 trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 3 trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 4 trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 5 trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 6 trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
- Bài 7 trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 10
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 10: At the zoo
1 (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. mango: quả xoài
2. monkey: con khỉ
3. mother: mẹ
4. mouse: con chuột
2 (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. That's a mango.
2. That's a mouse.
3. That's a monkey.
4. That's my mother.
Hướng dẫn dịch:
1. That's a mango. (Đó là quả xoài.)
2. That's a mouse. (Đó là con chuột.)
3. That's a monkey. (Đó là con khỉ.)
4. That's my mother. (Đó là mẹ tớ.)
3 (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)
4 (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Đáp án:
1. mango |
2. mouse |
3. monkey |
4. mother |
Hướng dẫn dịch:
1. mango: quả xoài
2. mouse: con chuột
3. monkey: con khỉ
4. mother: mẹ
5 (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and tick or cross. (Đọc và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
1. V |
2. V |
3. X |
4. V |
Hướng dẫn dịch:
1. my mother (mẹ của tớ)
2. a monkey (một con khỉ)
3. a mouse (một con chuột)
4. a mango (một quả xoài)
6 (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Do the puzzle. Then say. (Trò chơi: Giải câu đố. Sau đó nói.)
Hướng dẫn dịch:
1. mops (cây lau nhà)
2. mango (quả xoài)
3. mouse (con chuột)
4. monkey (con khỉ)
5. mother (mẹ)
7 (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Colour the mango, the monkey, the mop and the mouse. Then point and say aloud. (Dự án: Tô màu quả xoài, con khỉ, cây lau nhà và con chuột. Sau đó chỉ và nói to.)
Gợi ý:
1. That’s a mango.
2. That’s a monkey.
3. That’s a mop.
4. That’s a mouse.
Hướng dẫn dịch:
1. That’s a mango. (Đó là một quả xoài.)
2. That’s a monkey. (Đó là một con khỉ.)
3. That’s a mop. (Đó là một cây lau nhà.)
4. That’s a mouse. (Đó là một con chuột.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (có đáp án)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 1 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST