Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: In the dining room trang 7, 8, 9 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 2.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Quảng cáo

1 (trang 7 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. cup: cái cốc

2. cake: cái bánh

3. car: ô tô

4. cat: con mèo

2 (trang 7 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Quảng cáo

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A car

2. A cup

3. A cat

4. A cake

Hướng dẫn dịch:

1. A car (một cái ô tô)

2. A cup (một cái cốc)

3. A cat (một con mèo)

4. A cake (một cái bánh)

3 (trang 7 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Quảng cáo

4 (trang 8 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Đáp án:

1. cup

2. car

3. cat

4. cake

Hướng dẫn dịch:

1. cup: cái cốc

2. car: ô tô

3. cat: con mèo

4. cake: cái bánh

5 (trang 8 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Quảng cáo

Đáp án:

1. b

2. a

Hướng dẫn dịch:

1. a cat (một con mèo)

2. a car (một cái ô tô)

6 (trang 9 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Point to the differences and say. (Trò chơi: Chỉ vào những điểm khác biệt và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

7 (trang 9 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Colour the cake, the car, the cat and the cup. Then point and say aloud. (Dự án: Tô màu bánh, ô tô, mèo và cốc. Sau đó chỉ và nói to.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 2: In the dining room

Gợi ý:

1. I have a cake.

2. I have a car.

3. I have a cat.

4. I have a cup.

Hướng dẫn dịch:

1. I have a cake. (Mình có một chiếc bánh.)

2. I have a car. (Mình có một chiếc ô tô.)

3. I have a cat. (Mình có một con mèo.)

4. I have a cup. (Mình có một chiếc cốc.)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 1 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên