Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 9: In the shop
Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 9: In the shop trang 28, 29, 30 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 9.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 9: In the shop
1 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. clocks: khoá
2. mops: cây lau nhà
3. pots: nồi
4. clocks: đồng hồ
2 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: How many locks? - B: Two.
2. A: How many clocks? - B: Two.
3. A: How many balls? - B: Three.
4. A: How many pots? - B: Two.
Hướng dẫn dịch:
1. A: How many locks? - B: Two.
(A: Có bao nhiêu ổ khóa? - B: Hai.)
2. A: How many clocks? - B: Two.
(A: Có bao nhiêu đồng hồ? - B: Hai.)
3. A: How many balls? - B: Three.
(A: Có bao nhiêu quả bóng? - B: Ba.)
4. A: How many pots? - B: Two.
(A: Có bao nhiêu cái bình? - B: Hai.)
3 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)
4 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Đáp án:
1. mops |
2. clocks |
3. pots |
4. locks |
Hướng dẫn dịch:
1. mops: cây lau nhà
2. clocks: đồng hồ
3. pots: nồi
4. locks: khoá
5 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. two mops (hai cây lau nhà)
2. three pots (ba cái nồi)
3. three locks (ba cái khóa)
4. four clocks (bốn cái đồng hồ)
6 (trang 30 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Read and draw. Then point and say. (Trò chơi: Đọc và vẽ. Sau đó chỉ và nói.)
Hướng dẫn dịch:
1. four mops (bốn cây lau nhà)
2. three pots (ba cái nồi)
3. two locks (hai cái khóa)
4. five clocks (năm cái đồng hồ)
7 (trang 30 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Find and colour the clocks, the locks, the mops and the pots. Then point and say. (Dự án: Tìm và tô màu đồng hồ, ổ khóa, cây lau nhà và chậu. Sau đó chỉ và nói.)
Gợi ý:
A: How many clocks? - B: Three.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bao nhiêu đồng hồ? - B: Ba chiếc.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (có đáp án)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 1 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST