SBT Tiếng Anh 10 Bright Grammar Bank (40-52) (trang 83, 84, 85, 86)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Grammar Bank (40-52) trang 83, 84, 85, 86 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Grammar Bank (40-52).

SBT Tiếng Anh 10 Bright Grammar Bank (40-52) (trang 83, 84, 85, 86)

Quảng cáo

40 (trang 83 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct option (Chọn đáp án đúng)

1. Sightseeing holidays aren't as exciting than/ as safari holidays.

2. Tickets are less/ least expensive if you buy them online.

3. Claire is feeling much/ more better now because she got some rest.

4. The weather this winter is worse as/ than last winter.

5. This is the less/ least crowded beach on the island.

6. The trip to the Galápagos is by far the more/ the most exciting trip I have taken.

Đáp án:

1. as

2. less

3. much

4. than

5. least

6. the most

Hướng dẫn dịch:

1. Những ngày nghỉ đi tham quan không thú vị bằng những ngày nghỉ ở safari.

Quảng cáo


2. Vé sẽ rẻ hơn nếu bạn mua trực tuyến.

3. Claire bây giờ cảm thấy tốt hơn nhiều vì cô ấy đã được nghỉ ngơi một chút.

4. Thời tiết mùa đông năm nay tồi tệ hơn mùa đông năm ngoái.

5. Đây là bãi biển ít đông đúc nhất trên đảo.

6. Chuyến đi đến Galápagos cho đến nay là chuyến đi thú vị nhất mà tôi đã thực hiện.

41 (trang 83 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the or - (Điền vào khoảng trống với the hoặc -)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Grammar Bank (40-52) (trang 83, 84, 85, 86)

Quảng cáo

Đáp án:

1. -

2. -

3. the

4. -

5. the

6. the

Hướng dẫn dịch:

1. Khỉ đột ngủ 14 giờ một ngày?

2. New Zealand là quê hương của 70 triệu con cừu?

3. Mặt trời lớn hơn hành tinh của chúng ta 300.000 lần?

4. Đỉnh Everest cao gấp 10 lần Burj Khalifa, tòa nhà cao nhất thế giới ở Dubai?

5. Biển Chết nằm dưới mực nước biển 400m?

6. Sông Amazon dài 6.400 km phải không?

Compound sentences

42 (trang 84 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Use and, or, but or so to form compound sentences. (Sử dụng and, or, but hoặc so để tạo thành câu ghép)

1. I'm going to the city centre. I can try local dishes.

2. Polar bears live in the Arctic. Climate change is destroying their home though.

Quảng cáo

3. I love nature and hot weather. I'm going to Palau.

4. Vietnam is rich in culture. It has interesting history.

5. I care about the environment. I only choose eco-friendly resorts.

6. We could visit some local sites. Alternatively we could just stay at the beach and sunbathe.

Đáp án:

1. I'm going to the city centre, so I can try local dishes.

2. Polar bears live in the Arctic, but climate change is destroying their home.

3. I love nature and hot weather, so I'm going to Palau.

4. Vietnam is rich in culture and it has interesting history.

5. I care about the environment, so I only choose eco-friendly resorts.

6. We could visit some local sites, or we could just stay at the beach and sunbathe.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang đi đến trung tâm thành phố, vì vậy tôi có thể thử các món ăn địa phương.

2. Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực, nhưng biến đổi khí hậu đang phá hủy ngôi nhà của chúng.

3. Tôi yêu thiên nhiên và thời tiết nóng nực, vì vậy tôi sẽ đến Palau.

4. Việt Nam giàu văn hóa và có lịch sử thú vị.

5. Tôi quan tâm đến môi trường, vì vậy tôi chỉ chọn những khu nghỉ dưỡng thân thiện với môi trường.

6. Chúng tôi có thể đến thăm một số địa điểm địa phương, hoặc chúng tôi có thể ở lại bãi biển và tắm nắng.

The passive

43 (trang 84 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct passive form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động)

1. The robot (build) by students from the local university.

2. I'm making soup. The dessert (prepare) by Amy.

3. The new website (deliver) by the programmer tomorrow.

4. The reception starts soon but the cake (not deliver) yet!

5. The exam results (may / announce) later today.

Đáp án:

1. was built

2. is being prepared

3. will be delivered

4. hasn't been delivered

5. may be announced

 

Hướng dẫn dịch:

1. Robot được chế tạo bởi các sinh viên từ trường đại học địa phương.

2. Tôi đang nấu súp. Món tráng miệng đang được Amy chuẩn bị.

3. Trang web mới sẽ được lập trình viên chuyển giao vào ngày mai.

4. Lễ tân bắt đầu sớm nhưng bánh vẫn chưa được giao!

5. Kết quả kỳ thi có thể được công bố vào cuối ngày hôm nay.

44 (trang 84 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the sentences in the passive form. (Viết lại câu sử dụng cấu trúc câu bị động)

1. The school will organize online courses.

2. Online tutors teach special classes on Thursdays.

3. You must download the files.

4. Most students took the online exam.

5. Will the students use the new educational app?

6. The teachers are testing the new educational app.

7. When will the IT department fix the school computers?

8. You can store the data on the cloud.

Đáp án:

1. Online courses will be organized by the school.

2. Special classes are taught on Thursdays by online tutors.

3. The files must be downloaded (by you).

4. The online exam was taken by most students.

5. Will the new educational app be used by the students?

6. The new educational app is being tested by the teachers.

7. When will the school computers be fixed by the IT department?

8. The data can be stored on the cloud.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu chủ động

1. Trường sẽ tổ chức các khóa học trực tuyến.

2. Gia sư trực tuyến dạy các lớp đặc biệt vào thứ Năm.

3. Bạn phải tải xuống các tệp.

4. Hầu hết học sinh đã làm bài kiểm tra trực tuyến.

5. Học sinh có sử dụng ứng dụng giáo dục mới không?

6. Các giáo viên đang thử nghiệm ứng dụng giáo dục mới.

7. Khi nào khoa CNTT sẽ sửa máy tính của trường?

8. Bạn có thể lưu trữ dữ liệu trên đám mây.

B. Câu bị động

1. Các khóa học trực tuyến sẽ do trường tổ chức.

2. Các lớp học đặc biệt được giảng dạy vào thứ Năm hàng tuần bởi các gia sư trực tuyến.

3. Các tệp phải được tải xuống (bởi bạn).

4. Bài kiểm tra trực tuyến đã được thực hiện bởi hầu hết các học sinh.

5. Ứng dụng giáo dục mới có được học sinh sử dụng không?

6. Ứng dụng giáo dục mới đang được các giáo viên thử nghiệm.

7. Khi nào máy tính của trường sẽ được sửa chữa bởi bộ phận CNTT?

8. Dữ liệu có thể được lưu trữ trên đám mây.

45 (trang 84 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with by or with (Điền vào khoảng trống với by hoặc with)

1. The school app was designed _______________ students themselves.

2. Online tests were uploaded to the cloud yesterday _______________ our teacher.

3. A lot of things nowadays are made _______________ recycled materials.

4. This online encyclopedia is used _______________ many university students.

5. The top of the mountain is covered _______________ snow in the winter.

Đáp án:

1. by

2. by

3. with

4. by

5. with

Hướng dẫn dịch:

1. Ứng dụng trường học do học sinh tự thiết kế.

2. Bài kiểm tra trực tuyến đã được tải lên đám mây vào ngày hôm qua bởi giáo viên của chúng tôi.

3. Ngày nay rất nhiều thứ được làm bằng vật liệu tái chế.

4. Bách khoa toàn thư trực tuyến này được nhiều sinh viên đại học sử dụng.

5. Đỉnh núi bị bao phủ bởi tuyết vào mùa đông.

46 (trang 85 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the following passage in the passive. (Viết lại đoạn văn sau ở thể bị động.)

Last month, Peter filled out an application to Liverpool Tech. The university offered him an interview. Two days later, his mum was driving him to Liverpool. When he got there, a professor asked him a lot of questions and he gave some great answers. Peter and his family are expecting a phone call any day now. His mum is planning a celebration party for him.

Hướng dẫn dịch:

Tháng trước, Peter đã điền vào đơn đăng ký cho Liverpool Tech. Trường đại học đã mời anh ấy một cuộc phỏng vấn. Hai ngày sau, mẹ anh ấy chở anh ấy đến Liverpool. Khi anh ấy đến đó, một giáo sư đã hỏi anh ấy rất nhiều câu hỏi và anh ấy đã đưa ra một số câu trả lời tuyệt vời. Peter và gia đình đang mong chờ một cuộc điện thoại bất cứ ngày nào. Mẹ của anh ấy đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc ăn mừng cho anh ấy.

Gợi ý:

Last month, an application form to Liverpool Tech was filled out by Peter. He was offered an interview by the university. Two days later, he was being driven to Liverpool by his mum. When he got there, he was asked a lot of questions by a professor and some great answers were given by him. A phone call is being expected by Peter and his family any day now. A celebration party is being planned for him by his mum.

Hướng dẫn dịch:

Tháng trước, Peter đã điền vào đơn đăng ký tới Liverpool Tech. Anh ấy đã được đề nghị phỏng vấn bởi trường đại học. Hai ngày sau, anh ấy được mẹ chở đến Liverpool. Khi đến đó, anh ấy đã được một giáo sư hỏi rất nhiều câu hỏi và một số câu trả lời tuyệt vời đã được anh ấy đưa ra. Một cuộc điện thoại đang được mong đợi bởi Peter và gia đình anh ấy bất cứ ngày nào. Một bữa tiệc ăn mừng đang được lên kế hoạch cho anh ấy bởi mẹ của anh ấy.

Reported speech

47 (trang 85 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the following passage in the passive. (Viết lại đoạn văn sau ở thể bị động.)

1. Jake _______________ me that he was going to install a camera in his house.

2. Mr Finn _______________ he wanted to buy a new smartphone.

3. She _______________ to us that she wanted to watch a film online.

4. He _______________ us that he was preparing for the young inventor's competition.

5. Paul _______________ he will buy a 3D printer.

Đáp án:

1. told

2. said

3. said

4. told

5. says

Hướng dẫn dịch:

1. Jake nói với tôi rằng anh ấy sẽ lắp camera trong nhà của mình.

2. Ông Finn nói rằng ông muốn mua một chiếc điện thoại thông minh mới.

3. Cô ấy nói với chúng tôi rằng cô ấy muốn xem một bộ phim trực tuyến.

4. Anh ấy nói với chúng tôi rằng anh ấy đang chuẩn bị cho cuộc thi dành cho nhà phát minh trẻ.

5. Paul nói rằng anh ấy sẽ mua một máy in 3D.

48 (trang 85 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Underline the correct tense. What were the speaker's exact words? (Gạch chân thì đúng. Những lời nói chính xác của người nói là gì?)

1. A: Is Max coming to the cinema with us?

B: No, he said that he had to/ is having to go to his music lesson.

2. A: Do you want to use my e-reader?

B: No, thanks. Mum said I could/ will use hers.

3. A: Has Mike installed a camera at his home?

B: Yes, he said he would/ will install one the day after.

4. A: Did you call Laura yesterday?

B: Yes and she said she was watching/ watched a film then.

Đáp án:

1. had to

2. could

3. would

4. was watching

1. "I have to go to my music lesson."

2. "You can use mine"

3. "I will install one tomorrow."

4. "I am watching a film now."

Hướng dẫn dịch:

1. A: Max có đến rạp chiếu phim với chúng tôi không?

B: Không, anh ấy nói rằng anh ấy phải đi học nhạc.

2. A: Bạn có muốn sử dụng e-reader của tôi không?

B: Không, cảm ơn. Mẹ nói tôi có thể sử dụng của cô ấy.

3. A: Mike đã lắp camera tại nhà của anh ấy chưa?

B: Vâng, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ cài đặt một cái vào ngày hôm sau.

4. A: Bạn có gọi cho Laura ngày hôm qua không?

B: Vâng và cô ấy nói rằng cô ấy đang xem một bộ phim.

49 (trang 85 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the following sentences in reported speech (Viết lại những câu sau ở dạng câu tường thuật.)

1. "I use a smartphone to stream music," Greg said to us.

2. "Are you enjoying your new smartwatch?" she asked me.

3. "Have you got a 3D printer at school?" he asked.

4. "How often do you surf the Net?" Kate asked.

5. "I can't set up the equipment," she said.

6. "I'm looking for an app to learn Vietnamese," Sarah says.

Đáp án:

1. Greg told us (that) he used a smartphone to stream music.

2. She asked me if/ whether I was enjoying my new smartwatch.

3. He asked if/ whether we had got a 3D printer at school.

4. Kate asked how often I surfed the Net.

5. She said (that) she couldn't set up the equipment.

6. Sarah says she is looking for an app to learn Vietnamese.

Hướng dẫn dịch:

1. Greg nói với chúng tôi (rằng) anh ấy đã sử dụng điện thoại thông minh để phát nhạc trực tuyến.

2. Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích chiếc đồng hồ thông minh mới của mình không.

3. Anh ấy hỏi nếu / liệu chúng tôi có máy in 3D ở trường hay không.

4. Kate hỏi tôi lướt Net bao lâu một lần.

5. Cô ấy nói (rằng) cô ấy không thể thiết lập thiết bị.

6. Sarah nói rằng cô ấy đang tìm kiếm một ứng dụng để học tiếng Việt.

50 (trang 86 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences below using reported speech as in the example. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng câu tường thuật như ví dụ.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Grammar Bank (40-52) (trang 83, 84, 85, 86)

1. Linda was tired, so she ….

2. I was hungry, so I ….

3. The electronics store was open, so she ….

4. My laptop battery was low, but Nathan ….

5. Elaine forgot her smartphone at home, so she ….

Đáp án:

1. Linda was tired, so she said (that) she was going home.

2. I was hungry, so I asked my dad if whether he could buy me a loaf of bread.

3. The electronics store was open, so she said (that) she wanted to go there.

4. My laptop battery was low, but Nathan said (that) he would lend me his charger.

5. Elaine forgot her smartphone at home, so she asked my dad if/whether she could use his phone to call her parents.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda đã mệt, vì vậy cô ấy nói (rằng) cô ấy sẽ về nhà.

2. Tôi đói, vì vậy tôi hỏi bố tôi liệu ông có thể mua cho tôi một ổ bánh mì không.

3. Cửa hàng điện tử đã mở cửa, vì vậy cô ấy nói (rằng) cô ấy muốn đến đó.

4. Pin máy tính xách tay của tôi sắp hết, nhưng Nathan nói (rằng) anh ấy sẽ cho tôi mượn bộ sạc của anh ấy.

5. Elaine để quên điện thoại thông minh ở nhà, vì vậy cô ấy đã hỏi bố tôi liệu cô ấy có thể sử dụng điện thoại của ông ấy để gọi cho bố mẹ cô ấy không.

51 (trang 86 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite Dave's phone conversation with Julia in direct speech in your notebook. (Viết lại cuộc trò chuyện qua điện thoại của Dave với Julia bằng câu trực tiếp vào vở của bạn.)

Dave said that he was going to buy a smartwatch. Julia asked him if he had a smart phone. Dave said that he did but it was broken. Julia told him he needed one if he wanted the smartwatch to work properly. Dave said that he was glad Julia was telling him that. Julia asked Dave if he would like her old phone.

Hướng dẫn dịch:

Dave nói rằng anh ấy sẽ mua một chiếc đồng hồ thông minh. Julia hỏi anh ta nếu anh ta có một chiếc điện thoại thông minh. Dave nói rằng anh ấy đã làm nhưng nó đã bị hỏng. Julia nói với anh rằng anh cần một cái nếu anh muốn đồng hồ thông minh hoạt động bình thường. Dave nói rằng anh rất vui khi Julia nói với anh điều đó. Julia hỏi Dave liệu anh có thích chiếc điện thoại cũ của cô không.

Gợi ý:

Dave: I'm going to buy a smartwatch.

Julia: Have you got a smartphone?

Dave:Yes, I have, but it is broken.

Julia: You need one if you want the smartwatch to work properly.

Dave: I'm glad you're telling me this.

Julia: Would you like my old phone?

Hướng dẫn dịch:

Dave: Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ thông minh.

Julia: Bạn có điện thoại thông minh không?

Dave: Có, tôi có, nhưng nó bị hỏng.

Julia: Bạn cần một cái nếu bạn muốn đồng hồ thông minh hoạt động bình thường.

Dave: Tôi rất vui vì bạn đã nói với tôi điều này.

Julia: Bạn có muốn chiếc điện thoại cũ của tôi không?

52 (trang 86 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete each sentence with two to five words, including the word in bold. (Hoàn thành mỗi câu với 2-5 từ, bao gồm cả từ in đậm.)

1. "My digital assistant can control all my smart devices," Karen said. (COULD)

Karen said (that) _____________ control all her smart devices.

2. "Will self-driving cars prevent car crashes?" she asks him. (IF)

She asks him ______________ prevent car crashes.

3. "Can I wait outside?" Ann asked. (IF)

Ann asked _____________ outside.

4. "Which antivirus software are you using?" Barry asked me. (WAS)

Barry asked me ___________ using.

5. You can scan these documents later today," the technician said to us. (THAT)

The technician said to us ______________ those documents later that day.

6. "I will need your help to install the new app tomorrow," Jack said to Ann. (NEXT)

Jack told Ann he ___________ help to install the new app __________ day.

7. "There are no updates for the app," the woman said to me. (WERE)

The woman told me ___________ the app.

Đáp án:

1. her digital assistant could

2. if self-driving cars will

3. if she could wait

4. which antivirus software I was

5. (that) we could scan

6. would need he … the next

7. there were no updates for

Hướng dẫn dịch:

1. Karen nói (rằng) trợ lý kỹ thuật số của cô ấy có thể điều khiển tất cả các thiết bị thông minh của cô ấy.

2. Cô ấy hỏi anh ta rằng liệu ô tô tự lái có ngăn được tai nạn ô tô hay không.

3. Ann hỏi cô ấy có thể đợi bên ngoài không.

4. Barry hỏi tôi đang sử dụng phần mềm diệt vi-rút nào.

5. Kỹ thuật viên nói với chúng tôi (rằng) chúng tôi có thể quét các tài liệu đó vào cuối ngày hôm đó.

6. Jack nói với Ann rằng anh ấy sẽ cần cô ấy giúp để cài đặt ứng dụng mới vào ngày hôm sau.

7. Người phụ nữ nói với tôi rằng không có bản cập nhật nào cho ứng dụng.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Grammar Bank hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên