SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 5a Reading (trang 40, 41)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5a Reading trang 40, 41 trong Unit 5: The environment sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 5a.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 5a Reading (trang 40, 41)
Vocabulary
1 (trang 40 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Look at the pictures and fill in the missing letters. (Nhìn tranh và điền vào chữ cái bị trống.)
Đáp án:
1. air pollution |
2. deforestation |
3. endangered species |
4. climate change |
Hướng dẫn dịch:
1. ô nhiễm không khí |
2. phá rừng |
3. loài nguy cấp |
4. biến đổi khí hậu |
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Match the environmental problems (a-e) to their consequences (1-5). (Ghép các vấn đề môi trường (a-e) với hậu quả của chúng (1-5).)
1. The Earth gets hotter. 2. Fish become extinct. 3. Ground gets more polluted. 4. Rainforests get destroyed. 5. Harmful UV light reaches the Earth's surface. |
A. deforestation B. plastic pollution C. water pollution D. emission of greenhouse gasses E. thinning of ozone layer |
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
5. E |
Hướng dẫn dịch:
1. Trái đất ngày càng nóng lên. (phát thải khí nhà kính)
2. Cá tuyệt chủng. (ô nhiễm nước)
3. Mặt đất ngày càng ô nhiễm. (ô nhiễm nhựa)
4. Rừng nhiệt đới bị phá hủy. (phá rừng)
5. Tia UV có hại đến bề mặt Trái đất. (sự mỏng đi của tầng ôzôn)
Reading
3 (trang 40-41 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the article and decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false) or DS (doesn't say). ((Đọc bài báo và quyết định xem mỗi câu (1-5) là T (đúng), F (sai) hay DS (không nói).)
Cleaning the Air...
Air pollution is a major issue that has serious effects on our health. It is much worse in cities. Although some measures have been taken, more need to be done.
One city that is taking big steps to reduce air pollution is Birmingham. It wants to create a Clean Air Zone that will improve the air quality for everyone in the city. It plans to do this by improving the public transport system. There are long-term plans over the next twenty years to build three new metro lines and create fast bus routes across the city as well as open new train stations and improve the railways lines.
Other plans are already in place. The city council is encouraging people to cycle more and only use their cars when there is more than one person in each vehicle. It is also introducing a programme to help people and businesses buy electric vehicles.
The council has also come up with ideas to help manage traffic. Their solutions aim to make traffic flow smoothly, so there are fewer traffic jams causing increased traffic fumes. The city centre will become a Clean Air Zone in June this year and people will have to pay to drive their cars here. This will reduce the amounts of nitrogen dioxide and make the air cleaner for the people who live and work there. The city is already on its way to making the air cleaner for its citizens and improving their health.
Hướng dẫn dịch:
Làm sạch không khí ...
Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của chúng ta. Nó tồi tệ hơn nhiều ở các thành phố. Mặc dù một số biện pháp đã được thực hiện, nhưng cần phải làm nhiều hơn nữa.
Một thành phố đang thực hiện những bước tiến lớn để giảm ô nhiễm không khí là Birmingham. Nó muốn tạo ra một vùng không khí sạch sẽ cải thiện chất lượng không khí cho tất cả mọi người trong thành phố. Thành phố có kế hoạch thực hiện điều này bằng cách cải thiện hệ thống giao thông công cộng. Có những kế hoạch dài hạn trong vòng hai mươi năm tới để xây dựng ba tuyến tàu điện ngầm mới và tạo ra các tuyến xe buýt nhanh xuyên thành phố cũng như mở các ga xe lửa mới và cải thiện các tuyến đường sắt.
Các kế hoạch khác đã được thực hiện. Hội đồng thành phố đang khuyến khích người dân đạp xe nhiều hơn và chỉ sử dụng xe của họ khi có nhiều hơn một người trên xe. Nó cũng đang giới thiệu một chương trình giúp người dân và doanh nghiệp mua xe điện.
Hội đồng cũng đã đưa ra các ý tưởng để giúp quản lý giao thông. Các giải pháp của họ nhằm mục đích làm cho giao thông lưu thông thuận lợi, do đó sẽ ít ùn tắc giao thông hơn gây ra khói xe cộ tăng lên. Trung tâm thành phố sẽ trở thành Khu Không khí Sạch vào tháng 6 năm nay và mọi người sẽ phải trả tiền để lái xe ô tô của họ ở đây. Điều này sẽ làm giảm lượng nitơ điôxít và làm cho không khí trong sạch hơn cho những người sống và làm việc ở đó. Thành phố đang trong quá trình làm cho không khí sạch hơn cho người dân và cải thiện sức khỏe của họ.
1. Birmingham is improving its public transport system.
2. The city doesn't have a metro system yet.
3. Many people use their bikes in the city.
4. The council will help people buy electric vehicles.
5. There are not many traffic jams in Birmingham.
Hướng dẫn dịch:
1. Birmingham đang cải thiện hệ thống giao thông công cộng.
2. Thành phố chưa có hệ thống tàu điện ngầm.
3. Nhiều người sử dụng xe đạp của họ trong thành phố.
4. Hội đồng sẽ giúp mọi người mua xe điện.
5. Không có nhiều tắc đường ở Birmingham.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. DS |
4. T |
5. DS |
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the article again and correct the sentences (Đọc bài báo một lần nữa và sửa các câu sau.)
1. The city's public transport system includes buses and metro lines.
2. The city council is encouraging people to drive their cars more.
3. The city will introduce a Clean Air Zone over the next twenty years.
4. Paying to drive in the city centre will help to increase nitrogen dioxide emissions.
Hướng dẫn dịch:
1. Hệ thống giao thông công cộng của thành phố bao gồm xe buýt và các tuyến tàu điện ngầm.
2. Hội đồng thành phố đang khuyến khích mọi người lái xe ô tô của họ nhiều hơn.
3. Thành phố sẽ giới thiệu một Vùng Không khí Sạch trong vòng hai mươi năm tới.
4. Trả tiền để lái xe trong trung tâm thành phố sẽ giúp tăng lượng khí thải nitơ điôxít.
Đáp án:
1. The city's public transport system includes buses, metro lines and trains.
2. The city council is encouraging people to use their cars less/cycle more.
3. The city will introduce a Clean Air Zone in June this year.
4. Paying to drive in the city centre will help to reduce nitrogen dioxide emissions.
Hướng dẫn dịch:
1. Hệ thống giao thông công cộng của thành phố bao gồm xe buýt, tuyến tàu điện ngầm và xe lửa.
2. Hội đồng thành phố đang khuyến khích mọi người sử dụng ô tô của họ ít hơn / đạp xe nhiều hơn.
3. Thành phố sẽ giới thiệu Khu Không khí Sạch vào tháng 6 năm nay.
4. Trả tiền để lái xe trong trung tâm thành phố sẽ giúp giảm lượng khí thải nitơ điôxít.
Vocabulary
5 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with one word in the list. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong danh sách dưới đây).
1. Martin always uses public __________ when he goes to school.
2. Julie uses energy-efficient __________ to lower her electricity bill.
3. Solar _________ is great for the environment.
4. Bob has a(n). ___________ bin in his garden.
5. Greenpeace is a wildlife ___________ that works to protect our oceans and forests.
6. Our class took part in a(n) ___________ day in the park last week.
Đáp án:
1. transport |
2. lights |
3. energy |
4. compost |
5. group |
6. clean-up |
Hướng dẫn dịch:
1. Martin luôn sử dụng phương tiện công cộng khi đến trường.
2. Julie sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng để giảm hóa đơn tiền điện.
3. Năng lượng mặt trời rất tốt cho môi trường.
4. Bob có một thùng ủ phân trong vườn của mình.
5. Tổ chức Hòa bình xanh là một nhóm động vật hoang dã hoạt động để bảo vệ đại dương và rừng của chúng ta.
6. Lớp chúng tôi đã tham gia một ngày dọn dẹp ở công viên vào tuần trước.
6 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with: donate, waste, protect, become, throw away or pollute. (Điền vào mỗi khoảng trống với: donate, waste, protect, become, throw away hoặc pollute.)
Planet Help is a new wildlife group that wants to help the environment and make sure animals don't (1) extinct. We work hard to (2) trees from getting cut down and believe in using solar energy so that we don't (3) the air with fossil fuels. Our group teaches ways not to (4) water such as using rainwater. It also teaches how to use compost bins so we don't have to (5) food. For more information about Planet Help and to learn how to (6) money to our charity, visit our website!
Đáp án:
1. become |
2. protect |
3. pollute |
4. waste |
5. throw away |
6. donate |
Hướng dẫn dịch:
Planet Help là một nhóm động vật hoang dã mới muốn giúp đỡ môi trường và đảm bảo động vật không bị tuyệt chủng. Chúng tôi làm việc chăm chỉ để bảo vệ cây cối khỏi bị chặt phá và tin tưởng vào việc sử dụng năng lượng mặt trời để không gây ô nhiễm không khí bằng nhiên liệu hóa thạch. Nhóm của chúng tôi hướng dẫn cách không lãng phí nước như sử dụng nước mưa. Nó cũng dạy cách sử dụng thùng ủ để chúng ta không phải vứt bỏ thức ăn. Để biết thêm thông tin về Planet Help và tìm hiểu cách quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện của chúng tôi, hãy truy cập trang web của chúng tôi!
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều