SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 7c Listening (trang 59)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7c Listening trang 59 trong Unit 7: New ways to learn sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 7c.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 7c Listening (trang 59)
1 (trang 59 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to an interview. For questions (1-4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe một cuộc phỏng vấn. Đối với câu hỏi (1-4), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. What does Ben do for a living?
A. He creates online courses.
B. He writes apps.
C. He sells software.
2. Ben says he mainly deals with__________.
A. teachers and students
B. those in charge of schools
C. educational technology experts
3. What doesn't really worry head teachers?
A. using the new technology
B. losing their jobs
C. the cost of Ben's software
4. Ben believes his company is successful because _______.
A. they help schools to use the software
B. the software is easy for students to use
C. teachers design the software
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
Nội dung bài nghe:
Jo: What are you responsible for in your new job, Ben? Creating educational apps, right?
Ben: Not exactly. I'm not part of the design team. Once they'd designed them and the programmers have written the software, l've got sell those apps to schools!
Jo: Is it easy to sell to teachers?
Ben: I don't usually deal with teachers or students at all. Most of my work involved talking to head teachers.
Jo: Aren't they worried about how hard it is to put new technology into place?
Ben: That's their number one fear. Except maybe the worry that we're trying to put them out of a job! But once I explain how Al works, it's fine. And the price doesn't generally scare them at all.
Jo: And are you making any sales?
Ben: Yes I am. See, I've got a very good support team, so I tell head teachers that they don't just buy a piece of software - they buy support. We have experts go to the school and set everything up. We also have teachers who show others how to use it and people who can fix problems afterwards.
Jo: That's very interesting. I should tell my head teacher.
Ben: You really should.
Hướng dẫn dịch:
Jo: Bạn chịu trách nhiệm gì trong công việc mới của mình, Ben? Tạo ứng dụng giáo dục, phải không?
Ben: Không đúng rồi. Tôi không thuộc nhóm thiết kế. Sau khi họ thiết kế chúng và các lập trình viên đã viết phần mềm, tôi đã bán những ứng dụng đó cho các trường học!
Jo: Bán cho giáo viên có dễ không?
Ben: Tôi không thường giải quyết với giáo viên hay học sinh. Hầu hết công việc của tôi liên quan đến việc nói chuyện với hiệu trưởng.
Jo: Họ không lo lắng về việc khó đưa công nghệ mới vào vị trí như thế nào sao?
Ben: Đó là nỗi sợ hãi số một của họ. Ngoại trừ có thể là lo lắng rằng chúng tôi đang cố gắng đưa họ ra khỏi công việc! Nhưng một khi tôi giải thích cách thức hoạt động của Al, thì ổn thôi. Và giá cả thường không làm họ sợ hãi chút nào.
Jo: Và bạn có bán được hàng không?
Ben: Có. Thấy chưa, tôi có một nhóm hỗ trợ rất tốt, vì vậy tôi nói với các hiệu trưởng rằng họ không chỉ mua một phần mềm - họ mua hỗ trợ. Chúng tôi có các chuyên gia đến trường và thiết lập mọi thứ. Chúng tôi cũng có những giáo viên hướng dẫn những người khác cách sử dụng nó và những người có thể khắc phục sự cố sau đó.
Jo: Điều đó rất thú vị. Tôi nên nói với giáo viên trưởng của tôi.
Ben: Bạn thực sự nên làm thế.
2 (trang 59 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to two people talking about a course application. Complete the missing information in the form. (Nghe hai người nói về một ứng dụng khóa học. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong biểu mẫu.)
Đáp án:
1. Fuller |
2. Australian |
3. Drive |
4. 342 |
5. apps |
Nội dung bài nghe:
Secretary: Good morning. How can I help you?
Mark: Hello. I'd like to take a programming course at the college, please.
Secretary: Great! I just need a few details to complete the application form. First, what's your name and surname?
Mark: It's Mark Fuller. That's F-U-L-L-E-R.
Secretary: Lovely. And what's your date of birth, Mark?
Mark: The first of October 2002.
Secretary: Thank you. Where are you from?
Mark: I'm Australian, but I live here in the UK now.
Secretary: Can you give me your home address and a phone number?
Mark: Sure, no problem. I live at 263, Woodland Drive, London E15. My number is 9233 848 342. It's a mobile phone.
Secretary: Of course. 9233 848 342. Have you got an email address?
Mark: Yes. It's markfuller2002 at mailserver dot com.
Secretary: OK. And which programming course are you applying for?
Mark: Educational apps. It's the future!
Secretary: I'm sure it is. Do you know the requirements?
Mark: Not exactly.
Secretary: It's not for beginners. You need some programming knowledge.
Mark: That's OK - I'm fluent in C++ and Java.
Secretary: Great! Well, then, you're all set, Mark. I'm putting this in the system now and you should receive an email today.
Mark: Thank you so much for your help!
Hướng dẫn dịch:
Thư ký: Chào buổi sáng. Làm thế nào để tôi có thể giúp bạn đây?
Mark: Xin chào. Tôi muốn tham gia một khóa học lập trình tại trường đại học.
Thư ký: Tuyệt vời! Tôi chỉ cần một vài chi tiết để hoàn thành đơn đăng ký. Đầu tiên, tên và họ của bạn là gì?
Mark: Đó là Mark Fuller. Đó là F-U-L-L-E-R.
Thư ký: Đáng yêu thật. Và ngày sinh của bạn là gì, Mark?
Mark: Lần đầu tiên của tháng 10 năm 2002.
Thư ký: Cảm ơn bạn. Bạn đến từ đâu?
Mark: Tôi là người Úc, nhưng hiện tại tôi đang sống ở Vương quốc Anh.
Thư ký: Bạn có thể cho tôi địa chỉ nhà và số điện thoại được không?
Mark: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi sống tại 263, Woodland Drive, London E15. Số của tôi là 9233 848 342. Đó là điện thoại di động.
Thư ký: Tất nhiên. 9233 848 342. Bạn có địa chỉ email chứ?
Mark: Có. Đó là markfuller2002 tại mailserver.com.
Thư ký: OK. Và bạn đang đăng ký khóa học lập trình nào?
Đánh dấu: Ứng dụng giáo dục. Đó là tương lai!
Thư ký: Tôi chắc chắn là như vậy. Bạn có biết các yêu cầu không?
Mark: Tôi không chắc lắm.
Thư ký: Nó không dành cho người mới bắt đầu. Bạn cần một số kiến thức lập trình.
Mark: Không sao - Tôi thông thạo C ++ và Java.
Thư ký: Tuyệt vời! Vậy thì, bạn đã sẵn sàng, Mark. Tôi đang đưa cái này vào hệ thống và bạn sẽ nhận được email hôm nay.
Mark: Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn!
3 (trang 59 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Underline the letters carrying blended consonants in these words. Then listen and repeat (Gạch chân các chữ cái mang phụ âm pha trộn trong những từ này. Sau đó nghe và lặp lại.)
Đáp án:
Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly. (Bây giờ nói các từ và tự ghi lại. Nghe từ của bạn và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều