Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Quảng cáo

Unit 10 Lesson 1 trang 84, 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Look and unscramble the words. (Nhìn và sắp xếp từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

a. book: quyển sách

b. alphabet: bảng chữ cái

c. chair: cái ghế

d. desk: cái bàn

e. rubber: cục tẩy

f. pencil: bút chì

Quảng cáo

2 (trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read, draw and colour. (Đọc, vẽ và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Hướng dẫn dịch:

Kia là những chiếc ghế.

Kia là những quyển sách.

Đây là những chiếc bút chì.

3 (trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔). (Đọc và tick.)

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là những bông hoa.

Kia là những bông hoa.

b. Kia là những bảng chữ cái.

Đây là những cái bút chì.

Quảng cáo

c. Kia là những bức tranh.

Kia là những chiếc máy tính.

d. Đây là những quyển sách.

Kia là những quyển sách.

4 (trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle the correct school objects. (Nghe và khoanh tròn vào những đồ vật ở trường học đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Nội dung bài nghe:

a. Those are books.

b. These are rubbers.

c. These are chairs.

d. Those are pencils.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là những cuốn sách.

b. Đây là cục tẩy.

c. Đây là những chiếc ghế.

d. Đó là những cây bút chì.

Unit 10 Lesson 2 trang 86, 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find the words. (Tìm từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Hướng dẫn dịch:

Poster: áp phích

Keyboard: bàn phím

Board: cái bảng

Mouse: con chuột

Ruler: cái thước

2 (trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

b. books

c. keyboard

d. many

e. poster

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi thấy 1 chiếc TV bên cạnh chiếc bảng.

b. Tôi thấy nhiều quyển sách trong giá sách.

c. Tôi thấy một con chuột bên cạnh bàn phím.

d. Tôi thấy nhiều chiếc thước trên bàn.

e. Tôi thấy một bức tranh cạnh một tấm áp phích.

3 (trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

5 – 1 – 4

6 – 3 – 2

Nội dung bài nghe:

1. What do you see in the classroom?

- I see many pencils on the table.

2. What do you see in the classroom?

- I see a cupboard next to the board.

3. What do you see in the classroom?

- I see a keyboard next to the computer.

4. What do you see in the classroom?

- I see many pictures on the wall.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thấy gì trong lớp học?

- Tôi thấy nhiều bút chì trên bàn.

2. Bạn thấy gì trong lớp học?

- Tôi thấy một cái tủ bên cạnh bảng.

3. Bạn thấy gì trong lớp học?

- Tôi thấy một bàn phím bên cạnh máy tính.

4. Bạn thấy gì trong lớp học?

- Tôi thấy nhiều bức tranh trên tường.

4 (trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

b. Those are pencils.

c. What do you see in the classroom?

d. I see many pictures on the wall.

e. I see a bookcase next to the board.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là những chiếc bàn.

b. Đó là những cây bút chì.

c. Bạn thấy gì trong lớp học?

d. Tôi nhìn thấy nhiều bức tranh trên tường.

e. Tôi nhìn thấy một tủ sách bên cạnh bảng.

Unit 10 Lesson 3 trang 88, 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Choose and write. (Chọn và điền.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

a. sing: hát

b. play games: chơi điện tử

c. read books: đọc sách

d. go out: đi ra ngoài

e. play the guitar: chơi ghi-ta

f. come in: đi vào

2 (trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

May I read books?: Tôi có thể đọc sách không?

Yes, you may: Có, bạn có thể.

May I play the guitar?: Tôi có thể chơi ghi-ta không?

No, you may not: Không, bạn không thể.

3 (trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Nội dung bài nghe:

a. May I go out? – Yes, you may.

b. May I play games?

- No, you may not. Let’s listen to music.

- OK. I like listening to music, too.

c. May I come in? – Yes, you may.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi có thể đi chơi không? - Có bạn có thể.

b. Tôi có thể chơi trò chơi không?

- Không, bạn có thể không. Hãy lắng nghe âm nhạc.

- OK. Tôi cũng thích nghe nhạc.

c. Tôi vào được không? - Có bạn có thể.

4 (trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete the dialogues. (Đọc và hoàn thành cuộc hội thoại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

b. go out

c. No, you may not.

d. Yes, you may.

Unit 10 Phonics trang 90 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 90 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Nội dung bài nghe:

a. /l/ /l/ leg: chân

b. /p/ /p/ poster: áp phích

c. /p/ /p/ pear: quả lê

d. /l/ /l/ wall: bức tường

2 (trang 90 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle. Say (Nghe và khoanh tròn. Nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

b. rulers

c. bottle

d. pineapple

Nội dung bài nghe:

a. /p/ /p/ paintings

b. /l/ /l/ rulers

c. /l/ /l/ bottle

d. /p/ /p/ pineapple

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là những bức tranh.

b. Tôi thấy nhiều chiếc thước trên bàn.

c. Tôi thấy chiếc chai cạnh quả lê.

d. Có một quả dứa lớn.

Unit 10 Learn more trang 91 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 91 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

c – b – e

a – f – d

Hướng dẫn dịch:

a. muộn

b. ăn trong phòng học

c. giơ tay phát biểu

d. dọn phòng học

e. chia sẻ với bạn bè

f. nói “Làm ơn” và “Cảm ơn”

2 (trang 91 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers

Nội dung bài nghe:

1. share with friends: chia sẻ với bạn bè

2. tidy up the classroom: dọn phòng học

3. raise hands to speak: giơ tay phát biểu

4. say “Please” and “Thank you”: nói “Làm ơn” và “Cảm ơn”

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên