Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Welcome.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Quảng cáo

Welcome Letters trang 4, 5, 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Match and say. (Nối và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

2 (trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

1. Mm

2. Bb

3. Dd

4. Hh

5. Aa

6. Ii

7. Ff

8. Kk

9. Gg

10. Cc

3 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and follow. (Nghe và làm theo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Quảng cáo

Đáp án:

Oo – Ss – Tt – Zz – Yy – Nhà vàng

4 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Colour letters from Qq to Zz. (Tô màu các chữ cái từ Qq đến Zz.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

Qq – Rr – Ss – Tt – Uu – Vv – Ww – Xx – Yy – Zz (Hình chiếc ô)

5 (trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Quảng cáo

Đáp án:

b. Matt

c. Grace

d. Hugo

Hướng dẫn dịch:

a. What’s your name?

- My name’s Anna. A-N-NA.

b. What’s your name?

- My name’s Matt. M-A-T-T.

c. What’s your name?

- My name’s Grace. G-R-A-C-E.

d. What’s your name?

- My name’s Hugo. H-U-G-O.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Anna. A-N-NA.

b. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Matt. M-A-T-T.

c. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Grace. DUYÊN DÁNG.

d. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Hugo. H-U-G-O.

6 (trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw and write. (Vẽ và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Tim. T-I-M.

Welcome Numbers trang 7, 8, 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing numbers and say. (Điền những số còn thiếu và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Hướng dẫn dịch:

One: số 1

Two: số 2

Three: số 3

Four: số 4

Five: số 5

Six: số 6

Seven: số 7

Eight: số 8

Nine: số 9

Ten: số 10

2 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the words. (Hoàn thành từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

a. three: số 3

b. nine: số 9

c. five: số 5

d. six: số 6

e. eight: số 8

f. one: số 1

g. seven: số 7

h. ten: số 10

3 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing letters. (Điền những từ còn thiếu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

a. eleven: số 11

b. seventeen: số 17

c. twelve: số 12

d. twenty: số 20

e. sixteen: số 16

f. thirteen: số 13

4 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Say the numbers. Count and colour. (Nói những con số. Đếm và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

a. It’s ten: Đó là số 10.

b. It’s fourteen: Đó là số 14.

c. It’s fifteen: Đó là số 15.

d. It’s nineteen: Đó là số 19.

5 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

b. Sun

c. Lise

d. Coco

Nội dung bài nghe:

a. What’s its name?

- Its name’s Bin. B-I-N.

b. What’s its name?

- Its name’s Sun. S-U-N.

c. What’s its name?

- Its name’s Lise. L-I-S-E.

d. What’s its name?

- Its name’s Coco. C-O-C-O.

6 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write. (Đọc và điền.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

b. three

c. five

d. fourteen

e. ten

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi tám tuổi.

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 3 tuổi.

c. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 5 tuổi.

d. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 14 tuổi.

e. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 10 tuổi.

Welcome Colours trang 10, 11 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 10 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Match and colour. (Nối và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Hướng dẫn dịch:

Black: màu đen

Red: màu đỏ

White: màu trắng

Yellow: màu vàng

Green: màu xanh lá

Blue: màu xanh dương

2 (trang 11 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and colour. (Đọc và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome

Hướng dẫn dịch:

Nó có màu gì?

a. Nó màu đỏ.

b. Nó màu xanh lá.

c. Nó màu xanh dương.

d. Nó màu nâu.

e. Nó màu vàng.

f. Nó màu đen.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên