Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 9: My favorite sport is football
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favorite sport is football sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 9: My favorite sport is football
Unit 9 Lesson 1 trang 76, 77 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 76 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Choose and write. (Chọn và điền.)
Đáp án:
a. tennis: quần vợt
b. table tennis: bóng bàn
c. baseball: bóng chày
d. football: bóng đá
e. basketball: bóng rổ
f. badminton: cầu lông
2 (trang 76 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read the sentences. (Đọc các câu.)
Đáp án:
a. football |
b. badminton |
c. table tennis |
d. basketball |
Hướng dẫn dịch:
Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
a. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá.
b. Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.
c. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn.
d. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ.
3 (trang 77 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. What’s your favorite sport? – My favorite sport is basketball.
2. What’s your favorite sport? – My favorite sport is tennis.
3. What’s your favorite sport? – My favorite sport is badminton.
4. What’s your favorite sport? – My favorite sport is baseball.
Hướng dẫn dịch:
1. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ.
2. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt.
3. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.
4. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng chày.
4 (trang 77 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw your favorite sport. Complete the sentence. (Vẽ môn thể thao yêu thích của bạn. Hoàn thành câu.)
Gợi ý:
My favorite sport is table tennis.
My favorite sport is badminton.
Hướng dẫn dịch:
Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn.
Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.
Unit 9 Lesson 2 trang 78, 79 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 78 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write and match. (Điền và nối.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Jump: nhảy
Throw: ném
Kick: đá
Bounce: đập
Catch: bắt lấy
2 (trang 78 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy đang nghe nhạc.
b. Cô ấy đang đập bóng.
c. Anh ấy đang bắt bóng.
d. Anh ấy đang ném bóng.
3 (trang 79 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and connect the people. Find the way out. (Nghe và nối mọi người. Tìm đường ra.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. Look at Hugo. He is running.
b. That is my sister.
- What is she doing?
- She is bouncing the ball.
c. Look at Tom.
- What is she doing?
- He is throwing the ball.
d. Who’s that?
- He’s Bill. He is catching the ball.
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy nhìn Hugo. Anh ấy đang chạy.
b. Đó là em gái tôi.
- Cô ấy đang làm gì?
- Cô ấy đang đập bóng.
c. Hãy nhìn Tom.
- Cô ấy đang làm gì?
- Anh ấy đang ném bóng.
d. Ai đó?
- Anh ấy là Bill. Anh ấy đang bắt bóng.
4 (trang 79 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)
Đáp án:
b. She is jumping.
c. He is kicking (the ball).
d. He is swimming.
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy đang câu cá.
b. Cô ấy đang nhảy.
c. Anh ấy đang đá bóng.
d. Anh ấy đang bơi.
Unit 9 Lesson 3 trang 80, 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 80 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)
Đáp án:
a. ball: quả bóng
b. skateboard: ván trượt
c. bat: cái gậy
d. tennis racket: vợt tennis
2 (trang 80 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. It’s his ball.
b. They are their bats.
c. They are our tennis rackets.
d. They are their skateboards.
Hướng dẫn dịch:
a. Đó là quả bóng của anh ấy.
b. Họ là những con dơi của họ.
c. Chúng là vợt tennis của chúng tôi.
d. Chúng là ván trượt của họ.
3 (trang 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write the letters. (Đọc và điền những chữ cái.)
Đáp án:
c – a – d – b
Hướng dẫn dịch:
It’s her skateboard: nó là ván trượt của anh ấy
It’ his ball: nó là quả bóng của anh ấy
They are their tennis rackets: chúng là những chiếc vợt tennis của họ
They are our bats: chúng là những chiếc gậy của họ
4 (trang 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)
Đáp án:
b. They are their balls.
c. They are our skateboards.
d. They are their bats.
Hướng dẫn dịch:
a. Nó là vợt tennis của anh ấy.
b. Chúng là những quả bóng của họ.
c. Chúng là ván trượt của chúng tôi.
d. Chúng là những con dơi của họ.
Unit 9 Phonics trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle the picture with the same sound. (Nghe và khoanh tròn bức tranh cùng âm.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. /eɪ/ /eɪ/ basketball (bóng rổ) – train (tàu) – tennis (quần vợt) – jump (nhảy)
b. /oʊ/ /oʊ/ throw (ném) – kick (đá) – oval (trái xoan) – bounce (đập)
c. /eɪ/ /eɪ/ potato (khoai tây) – table tennis (bóng bàn) – badminton (cầu lông) – catch (bắt lấy)
d. /oʊ/ /oʊ/ go fishing (câu cá) – football (bóng đá) – baseball (bóng chày) – throw (ném)
2 (trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. Say (Nghe và điền. Nói.)
Đáp án:
b. skateboards |
c. going fishing |
d. coconuts |
Hướng dẫn dịch:
a. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng chày.
b. Chúng là ván trượt của chúng tôi.
c. Cô ấy đang câu cá.
d. Tôi thích dừa.
Unit 9 Learn more trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. Sports help us be strong.
2. Sports help us have fun.
3. Sports help us sleep well.
4. Sports help us know more friends.
Hướng dẫn dịch:
1. Thể thao giúp chúng ta khỏe mạnh.
2. Thể thao giúp chúng ta vui vẻ.
3. Thể thao giúp chúng ta ngủ ngon.
4. Thể thao giúp chúng ta biết thêm nhiều bạn bè.
2 (trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): How sports help you? Draw and write. (Thể thao giúp bạn thế nào? Vẽ và viết.)
Gợi ý:
Sports help us be healthy and have fun.
Hướng dẫn dịch:
Thể thao giúp chúng ta khỏe mạnh và vui vẻ.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.