SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.1 Vocabulary (trang 24, 25)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.1 Vocabulary trang 24, 25 trong Unit 3: Animals’ magic sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3.1.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.1 Vocabulary (trang 24, 25)
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Find the animals in the word search (Tìm động vật trong tìm kiếm từ)
Đáp án:
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match descriptions 1-6 with animals a-f (Ghép mô tả 1-6 với động vật a-f)
Đáp án:
2. d |
3. e |
4. b |
5. a |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó rất chậm.
2. Nó màu đen và trắng.
3. Nó sống ở biển.
4. Nó cho chúng ta sữa.
5. Nó đôi khi có thể nói chuyện.
6. Nó có đôi tai rất dài.
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct words. (Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.)
1. Parrots have brightly colored feathers.
2. Monkeys use their … to hold onto trees when they jump.
3. Bears have different coloured … Sometimes it's brown, sometimes white and sometimes black.
4. Ducks have … and can fly when they want to.
5. Our dog has long … and we have to cut them from time to time.
6. The … of a butterfly are usually very pretty.
Đáp án:
2. tails |
3. fur |
4. wings |
5. claws |
6. wings |
Hướng dẫn dịch:
1. Những con vẹt có bộ lông màu sắc rực rỡ.
2. Khỉ sử dụng đuôi của chúng để giữ chặt cây khi chúng nhảy.
3. Gấu có bộ lông nhiều màu khác nhau. Đôi khi nó có màu nâu, đôi khi màu trắng và đôi khi màu đen.
4. Vịt có cánh và có thể bay khi chúng muốn.
5. Con chó của chúng tôi có móng vuốt dài và chúng tôi phải cắt chúng theo thời gian.
6. Cánh của một con bướm thường rất xinh.
4 (trang 25 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng)
1. A bee swims / flies and has wings / claws.
2. A duck climbs / swims and has claws / feathers.
3. A monkey climbs / flies and has feathers / a tail.
4. A tiger eats vegetables / meat and has wings / claws.
5. A rabbit jumps / swims and has feathers / fur.
6. A shark walks / bites and lives in the forest / sea.
Đáp án:
1. flies; wings |
2. swims; feathers |
3. climbs; a tail |
4. meat; claws |
5. jumps; fur |
6. bites; sea |
Hướng dẫn dịch:
1. Một con ong bay và có cánh.
2. Một con vịt bơi và có lông.
3. Một con khỉ leo trèo và có một cái đuôi.
4. Một con hổ ăn thịt và có móng vuốt.
5. Một con thỏ nhảy và có lông.
6. Một con cá mập cắn và sống ở biển.
5 (trang 25 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the email with the correct words (Hoàn thành email với các từ đúng)
Đáp án:
1. tigers |
2. teeth |
3. claws |
4. parrots |
5. feathers |
6. monkeys |
Hướng dẫn dịch:
Chào Ben,
Khi ở Hà Nội, bạn nhất định phải ghé thăm vườn thú Thủ Lệ. Thật tuyệt vời! Có một khu vực đặc biệt dành cho hổ. Những chú mèo lớn này thu hút rất nhiều du khách. Nhưng đừng đến quá gần chúng vì chúng có hàm răng và móng vuốt sắc nhọn! Em gái của bạn có thể sẽ thích những con vẹt. Chúng có thể nói chuyện, và bộ lông sặc sỡ của chúng rất hấp dẫn. Ngoài ra còn có rất nhiều khỉ. Chúng đu từ cây này sang cây khác và dùng những chiếc đuôi dài để treo mình lên. Có rất nhiều động vật khác ở đó.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều