SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.2 Grammar (trang 26)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.2 Grammar trang 26 trong Unit 3: Animals’ magic sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3.2.

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.2 Grammar (trang 26)

Quảng cáo

1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with “was, wasn't, were” and “weren't” (Hoàn thành các câu với “was, not, were” và “weren’t”)

1. I wasn't at school last week because I … on holiday with my parents.

2. We … in Spain, on the south coast.

3. We … in a very expensive hotel because dad wanted a cheap holiday! But it … nice and there … a lot of teenagers there - cool for me!

4. Our hotel … on the beach and I … in the water every day!

5. It … very hot, but the sea … quite warm and good for swimming.

6. There … an aquarium near the hotel and there … some interesting fish! There … any sharks or dolphins - just small fish.

Đáp án:

1. was

2. were

3. weren't; was; were

4. was; was

5. wasn't; was

6. was; were; weren't

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã không ở trường vào tuần trước vì tôi đang đi nghỉ với bố mẹ.

2. Chúng tôi đã ở Tây Ban Nha, trên bờ biển phía nam.

Quảng cáo

3. Chúng tôi không ở trong một khách sạn quá đắt tiền vì bố muốn có một kỳ nghỉ rẻ tiền! Nhưng thật tuyệt và có rất nhiều thanh thiếu niên ở đó - thật tuyệt đối với tôi!

4. Khách sạn của chúng tôi nằm trên bãi biển và tôi ở dưới nước mỗi ngày!

5. Trời không nóng lắm, nhưng biển khá ấm và rất thích hợp cho việc bơi lội.

6. Có một hồ cá gần khách sạn và có một số loài cá thú vị! Không có cá mập hay cá heo - chỉ là những con cá nhỏ.

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make questions (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi)

1. after / you / football / tired / yesterday / were /?

2. your / party / were / at / the / friends / ?

3. morning / Marie / class / was / this / in /?

4. open / evening / shops / were / yesterday / the /?

5. the / interesting / film / was / ?

6. house / Tim / last / was / night / your / at / ?

Đáp án:

Quảng cáo

1. Were you tired after football yesterday?

2. Were your friends at the party?

3. Was Marie in class this morning?

4. Were the shops open yesterday evening?

5. Was the film interesting?

6. Was Tim at your house last night?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có mệt mỏi sau trận bóng đá ngày hôm qua không?

2. Bạn bè của bạn có ở bữa tiệc không?

3. Marie có trong lớp sáng nay không?

4. Các cửa hàng có mở cửa vào tối ngày hôm qua không?

5. Bộ phim có thú vị không?

6. Tối qua Tim có ở nhà bạn không?

3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the sentences and make questions about the underlined words. (Đọc các câu và đặt câu hỏi về các từ được gạch chân.)

Quảng cáo

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.2 Grammar (trang 26)

Đáp án:

2. Where were they at lunchtime?

3. Who were you with after school?

4. What was the weather like in Hồ ChíMinh City?

5. When / What time was the film on TV?

6. Who was on the phone?

Hướng dẫn dịch:

Câu hỏi

1. Bạn ở Sapa khi nào?

2. Họ đã ở đâu vào giờ ăn trưa?

3. Bạn đã ở với ai sau giờ học?

4. Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào?

5. Khi nào / phim chiếu lúc mấy giờ trên TV?

6. Ai đã nghe điện thoại?

Câu trả lời

1. Chúng tôi đã ở Sapa vào tuần trước.

2. Họ đã ở trong công viên vào giờ ăn trưa.

3. Tôi với Mai Anh sau giờ học.

4. Thời tiết nóng nực ở Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Phim được chiếu trên TV lúc 7.30.

6. Minh đã nghe điện thoại.

4 (trang 26 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the dialogue with the correct words (Hoàn thành cuộc đối thoại với từ chính xác)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.2 Grammar (trang 26)

Đáp án:

2. weren't

3. wasn't

4. was

5. were

6. Was

7. was

8. were

9. What

10. Was

 

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào! Bạn đã ở đâu sau giờ học? Bạn đã không ở thư viện.

B: Không, tôi không. Tôi đã ở công viên với con chó của tôi. Thời tiết thật dễ chịu. Có rất nhiều thỏ và cô ấy rất hạnh phúc! Minh có ở thư viện không?

A: Có, anh ấy đã. Anh cùng lớp với Linh lớp 7A. Sau đó họ cũng ở rạp chiếu phim cùng nhau! Tôi đã ở đó với Mai.

B: Bộ phim là gì?

A: Người hùng vĩ đại!

B: Ahhh! Nó có hay không?

A: Thực sự hay! Bạn phải xem nó!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên