SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.4 Grammar trang 28 trong Unit 3: Animals’ magic sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3.4.

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Quảng cáo

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the words in the expressions. (Hoàn thành các từ trong diễn đạt)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Đáp án:

1. Calm

2. matter

3. wrong

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng tức giận như vậy. Bình tĩnh!

2. Bạn trông thật kinh khủng. Có chuyện gì vậy?

3. Bạn đang khóc. Chuyện gì vậy?

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the past form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ của động từ.)

Quảng cáo

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Đáp án:

2. helped

3. looked

4. decided

5. arrived

6. walked

Hướng dẫn dịch:

1. Minh muốn trở thành bác sĩ thú y khi còn nhỏ.

2. Long đã giúp tôi với dự án động vật của tôi đêm qua.

3. Chúng tôi đã xem những bức ảnh về con mèo của Kim sáng nay.

4. Tôi quyết định đưa em gái Vy của tôi đi sở thú nhân ngày sinh nhật của cô ấy.

5. Sáng nay Linh và Lan đến lớp muộn.

6. Những chú chim cánh cụt ở sở thú bước đi một cách hài hước.

Quảng cáo

3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the negative form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định của động từ.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Đáp án:

2. didn't phone

3. didn't study

4. didn't walk

5. didn't promise

6. didn't watch

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi cần một số giấy. Tôi không cần bút.

2. Nam gọi điện cho Kim. Anh ấy không gọi cho tôi.

3. Chúng tôi đã học từ vựng. Chúng tôi không học ngữ pháp.

4. Họ đi dạo trên bãi biển. Họ không đi dạo trong công viên.

Quảng cáo

5. Bố hứa sẽ kiếm cho chúng tôi một con mèo. Anh ta không hứa kiếm cho chúng tôi một con chó.

6. Chúng tôi đã xem một bộ phim trên TV. Chúng tôi không xem DVD.

4 (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make questions. Then write short answers. (Thứ tự các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời ngắn gọn.)

1. you / did / yesterday / phone / he /?

2. answer / question / teacher's / you / the / did /? - No,

3. walk / party / they / to / did / the /? - Yes,

4. in / look / dress / I / my / did / new / OK/? - Yes,

5. police / did / dog / look / the / for / the? - No,

6. that / at / finish / 9.30 / TV / did / program / ? - No,

Đáp án:

1. Did he phone you yesterday? Yes, he did.

2. Did you answer the teacher's question? No, I didn't.

3. Did they walk to the party? Yes, they did.

4. Did I look OK in my new dress? Yes, you did.

5. Did the police look for the dog? No,they didn't.

6. Did the TV programme finish at 9.30? No, it didn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có điện thoại cho bạn ngày hôm qua không? Vâng, anh ấy đã làm.

2. Bạn có trả lời câu hỏi của giáo viên không? Không, tôi không có.

3. Họ có đi bộ đến bữa tiệc không? Có, họ đã làm.

4. Trông tôi có ổn trong bộ váy mới không? Có bạn đã làm.

5. Cảnh sát có tìm con chó không? Không, họ đã không.

6. Chương trình truyền hình có kết thúc lúc 9h30 không? Không, không phải vậy.

5 (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the dialogue with the correct form of the verbs (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của các động từ)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.4 Grammar (trang 28)

Đáp án:

2. played

3. changed

4. didn't play

5. decided

6. looked

7. printed

8. didn't finish

9. promised

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có bắt đầu dự án động vật vào tối qua không?

B: Vâng, tôi đã làm. Em nhờ anh Minh tư vấn giúp em.

A: Nhưng anh ấy đã chơi quần vợt vào đêm qua.

B: Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của mình. Anh ấy không chơi quần vợt. Thay vào đó, anh ấy đã quyết định giúp tôi!

A: Đó là người rất tốt với anh ấy!

B: Tôi biết. Chúng tôi đã xem online và in một số bài báo thú vị về động vật hoang dã ở Châu Phi. Chúng tôi không hoàn thành, nhưng anh ấy hứa sẽ giúp tôi một lần nữa tối nay.

A: Bạn thật may mắn!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên