SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.8 Self-check (trang 32)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.8 Self-check trang 32 trong Unit 3: Animals’ magic sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3.8.

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.8 Self-check (trang 32)

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Circle the odd one out (Khanh tròn từ khác loại)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.8 Self-check (trang 32)

Đáp án:

2. bear

3. monkey

4. duck

5. rabbit

6. claw

 2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct option (Chọn phương án đúng)

1. A big dog can protect / feed your home.

2. I take / brush my dog's fur every day.

3. My brother's job is to scratch / empty his cat's litter tray in the morning.

Quảng cáo

4. Cats make / give my sister allergies.

5. Don't allow your pets to brush / scratch the furniture.

6. How often do you go / take your dog for a walk?

Đáp án:

2. brush

3. empty

4. give

5. scratch

6. take

Hướng dẫn dịch:

1. Một con chó to có thể bảo vệ ngôi nhà của bạn.

2. Tôi chải lông cho con chó của tôi mỗi ngày.

3. Công việc của anh trai tôi là dọn sạch khay vệ sinh cho mèo vào buổi sáng.

4. Mèo cho em gái tôi bị dị ứng.

5. Không cho phép vật nuôi của bạn làm trầy xước đồ đạc.

6. Bạn thường dắt chó đi dạo bao lâu một lần?

Grammar

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write sentences using the correct past form of “be”. (Viết câu sử dụng dạng quá khứ đúng của “be”)

Quảng cáo

1. I / in bed early last night [V]

2. your parents / at the concert on Saturday [?]

3. That program / very interesting [X]

4. Tom / at your party [?]

5. What / your favourite film last year [?]

6. There / any monkeys at the safari park [X]

Đáp án:

1. I was in bed early last night.

2. Were your parents at the concert on Saturday?

3. That programme wasn't very interesting.

4. Was Tom at your party?

5. What was your favourite film last year?

6. There weren't any monkeys at the safari park.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã đi ngủ sớm vào đêm qua.

2. Cha mẹ của bạn có ở buổi hòa nhạc vào thứ bảy không?

Quảng cáo

3. Chương trình đó không thú vị lắm.

4. Tom có ở bữa tiệc của bạn không?

5. Bộ phim yêu thích của bạn năm ngoái là gì?

6. Không có bất kỳ con khỉ nào ở công viên safari.

 4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences using the correct past form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. When I was (be) younger, I didn't like (not like) classical music.

2. Where (you / live) before you (move) here last year?

3. My dad (not work) last month because he (be) ill.

4. A: (you / watch) the film on TV last night? - B: No, I … We (be) out.

5. I (phone) you yesterday, but you (not answer). (you / be) at the leisure centre?

6. (the teacher / explain) some new grammar in class today? I (be) at the doctor's.

Đáp án:

2. did you live / moved

3. didn't work / was

4. Did you watch / didn't / were

5. phoned / didn't answer / Were you

6. Did the teacher explain/ was

Hướng dẫn dịch:

1. Khi tôi còn nhỏ, tôi không thích nhạc cổ điển.

2. Bạn đã sống ở đâu trước khi chuyển đến đây vào năm ngoái?

3. Bố tôi đã không làm việc vào tháng trước vì ông ấy bị ốm.

4. A: Bạn có xem bộ phim trên TV tối qua không? - B: Không, tôi không có. Chúng tôi đã ra ngoài.

5. Tôi đã gọi cho bạn ngày hôm qua, nhưng bạn không trả lời. Bạn có ở trung tâm giải trí không?

6. Hôm nay giáo viên có giải thích một số ngữ pháp mới trong lớp không? Tôi đã ở bác sĩ.

Speaking language practice

5 (trang 32 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the dialogues with the correct words (Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ đúng)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.8 Self-check (trang 32)

Đáp án:

1. so / all / totally

2. feel / No / happen

3. accident / could

4. can't / forgive

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi rất xin lỗi. Tất cả là lỗi của tôi. - B: Đừng bận tâm. Tôi hoàn toàn hiểu.

2. A: Tôi cảm thấy thật kinh khủng. - B: Không sao. Những điều này xảy ra.

3. A: Tôi xin lỗi. Nó là một tai nạn. - B: Làm thế nào bạn có thể bất cẩn như vậy?

4. A: Tôi thực sự xin lỗi. - B: Bạn không thể nghiêm túc được! Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bạn!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên