SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 1e Grammar (trang 12)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 1e Grammar trang 12 trong Unit 1: Life - Past and Present sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 1e.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 1e Grammar (trang 12)
wish + Past Simple (wish + Quá khứ đơn)
1 (trang 12 SBT tiếng anh 9 Right on!) Rewrite the sentences using wish + Past Simple. (Viết lại câu sử dụng Wish + Quá khứ đơn.)
1. I don't live near my school.
I wish I lived near my school.
2. Alan's smartphone is broken.
Alan wishes ______________.
3. We don't have enough money to buy a motorcycle.
We wish _________________.
4. Wendy is addicted to social media.
Wendy’s parents wish ________.
5. His favourite blogger doesn't post new blog entries every day.
He wishes ________________.
6. My mum can't drive a car.
My mum wishes ___________.
7. They aren't famous on social media.
They wish ________________.
8. John doesn't know how to make a blog website.
John wishes _______________.
9. She comes home from work late at night.
She wishes ________________.
10. My best friend doesn't often call me on the phone.
I wish ____________________.
Đáp án:
2. Alan wishes his smartphone wasn’t/ weren’t broken.
3. We wish we had enough money to buy a motorbike.
4. Wendy’s parents wish she wasn’t/ weren’t addicted to social media.
5. He wishes his favourite blogger posted new blog entries every day.
6. My mum wishes she could drive a car.
7. They wish they were famous on social media.
8. John wishes he knew how to make a blog website.
9. She wishes she didn’t come home from work late at night.
10. I wish my best friend often called me on the phone.
Hướng dẫn dịch:
2. Alan wishes his smartphone wasn’t/ weren’t broken. (Alan ước gì điện thoại thông minh của anh ấy không bị hỏng.)
3. We wish we had enough money to buy a motorbike. (Chúng tôi ước gì mình có đủ tiền để mua một chiếc xe máy.)
4. Wendy’s parents wish she wasn’t/ weren’t addicted to social media. (Cha mẹ của Wendy ước gì cô ấy không/không nghiện mạng xã hội.)
5. He wishes his favourite blogger posted new blog entries every day. (Anh ấy mong muốn blogger yêu thích của mình đăng các bài blog mới mỗi ngày.)
6. My mum wishes she could drive a car. (Mẹ tôi ước mẹ có thể lái ô tô.)
7. They wish they were famous on social media. (Họ ước mình nổi tiếng trên mạng xã hội.)
8. John wishes he knew how to make a blog website. (John ước gì anh ấy biết cách tạo một trang blog.)
9. She wishes she didn’t come home from work late at night. (Cô ấy ước mình không đi làm về muộn vào ban đêm.)
10. I wish my best friend often called me on the phone. (Tôi ước gì người bạn thân nhất của tôi thường xuyên gọi điện cho tôi.)
2 (trang 12 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the underlined parts (A, B, C or D) that needs correcting. (Chọn phần được gạch dưới (A, B, C hoặc D) cần được sửa lại cho đúng.)
1. I (A) don't keep a diary; I (B) prefer my blog and I (C) am updating it (D) every Saturday.
2. They (A) are meeting (B) at 6:30 tonight (C) because the film (D) is starting at 7:00.
3. Harry (A) picked up his phone, wrote (B) a text message and (C) send it (D) to his mum.
4. She (A) was surfing the Internet (B) while (C) her friend called her (D) on the phone.
5. He (A) is the only child in (B) his family, so he (C) wishes he (D) has a brother or sister.
6. My sister (A) did (B) her homework (C) while I was writing a blog (D) about travel.
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. C |
4. B |
5. D |
6. A |
Hướng dẫn dịch:
1. I don't keep a diary; I prefer my blog and I update it every Saturday. (Tôi không ghi nhật ký; tôi thích blog của mình hơn và tôi cập nhật nó vào thứ Bảy hàng tuần.)
2. They are meeting at 6:30 tonight because the film starts at 7:00. (Họ hẹn nhau lúc 6h30 tối nay vì phim bắt đầu lúc 7h.)
3. Harry picked up his phone, wrote a text message and sent it to his mum. (Harry nhấc điện thoại lên, viết tin nhắn và gửi cho mẹ.)
4. She was surfing the Internet when her friend called her on the phone. (Cô đang lướt Internet thì bạn cô gọi điện cho cô.)
5. He is the only child in his family, so he wishes he had a brother or sister. (Anh ấy là con một trong gia đình nên anh ấy ước mình có anh trai hoặc em gái.)
6. My sister was doing her homework while I was writing a blog about travel. (Em gái tôi đang làm bài tập về nhà trong khi tôi đang viết blog về du lịch.)
3 (trang 12 SBT tiếng anh 9 Right on!)Put the verbs in brackets into the correct tenses. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì đúng.)
Nowadays, most people, especially teens, 1) _______ (use) computers or smartphones to play games. I 2) ________ (play) computer games after school every day. Last night, I 3) ________ (take) part in a gamecompetition and 4) ________ (win) some matches. In fact, I 5) ________ (try) to complete the last challenge when my mum 6) ________ (stop) me for my homework. I was disappointed. I 7) ________ (compete) in another competition this Saturday. I can't wait! My parents wish I 8) ________ (spend) more time outsideinstead of sitting in front of a screen, but playing computer games is my favourite hobby.
Đáp án:
1. use |
2. play |
3. took |
4. won |
5. was trying |
6. stopped |
7. am competing |
8. spent |
Giải thích:
(1) Trong câu có “nowadays” dùng thì hiện tại đơn => use
(2) Trong câu có “every day” dùng thì hiện tại đơn => play
(3), (4) Trong câu có “last night” dùng thì quá khứ đơn => took – won
(5) Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ => was trying
(6) Dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động ngắn chen ngang => stopped
(7) Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai có kế hoạch từ trước => am competing
(8) Câu ước cho điền trái ngược với hiện tại: wish + quá khứ đơn => spent
Hướng dẫn dịch:
Nowadays, most people, especially teens,use computers or smartphones to play games. I play computer games after school every day. Last night, I took part in a game competition andwon some matches. In fact, I was trying to complete the last challenge when my mumstopped me for my homework. I was disappointed. I am competing in another competition this Saturday. I can't wait! My parents wish I spent more time outside instead of sitting in front of a screen, but playing computer games is my favourite hobby. (Ngày nay, hầu hết mọi người, đặc biệt là thanh thiếu niên, sử dụng máy tính hoặc điện thoại thông minh để chơi game. Tôi chơi game trên máy tính sau giờ học mỗi ngày. Đêm qua, tôi tham gia một cuộc thi trò chơi và thắng một số trận. Trên thực tế, tôi đang cố gắng hoàn thành thử thách cuối cùng thì mẹ tôi ngăn tôi làm bài tập về nhà. Tôi đã thất vọng. Tôi đang thi đấu trong một cuộc thi khác vào thứ bảy này. Tôi không thể đợi được! Bố mẹ tôi ước tôi dành nhiều thời gian ở bên ngoài thay vì ngồi trước màn hình, nhưng chơi game trên máy tính là sở thích yêu thích của tôi.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 1: Life - Past and Present hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều