Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0

Sách bài tập Toán 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 7.10 trang 37 Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:

a) m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0.

b) Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0

c) d1: x – 2y – 1 = 0 và Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0

Quảng cáo

Lời giải:

a)

Xét m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0 ta có:

a1 = 1, b1 = 1, c1 = –2

a2 = 2, b2 = 2, c2 = –4

Xét tỉ số:

a1a2=12;b1b2=12;c1c2=-2-4=12a1a2=b1b2=c1c2

Vậy m trùng với k.

b)

Xét Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0

Ta có:

Vectơ chỉ phương của a là: ua = (2; 0)

Vectơ chỉ phương của b là: ub = (3; 1)

Do 2301 nên uaub không cùng phương

Vậy a và b cắt nhau.

c)

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 và Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0

Vectơ pháp tuyến của d1 là: nd1=1;-2

Vectơ chỉ phương của d2 là: ud2=-2;-1. Do đó, d2 có một vectơ pháp tuyến là: nd2=1;-2

Ta có: nd1=nd2 nên d1 và d2 song song hoặc trùng nhau

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 . Khi x = 3 thì y = 1, do đó, điểm (3; 1) thuộc đường thẳng d1.

Xét Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0 (không thể tồn tại), do đó, điểm (3; 1) không thuộc đường thẳng d2

Vậy d1 // d2.

Quảng cáo


Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên