Giải SBT Toán 10 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải SBT Toán 10 trang 41 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 3 trang 40, 41, 42, 43, 44 Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 41.

Giải SBT Toán 10 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 3.24 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho xOM^=150° (H.3.5).

Bài 3.24 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1

Lấy N đối xứng với M qua trục tung. Diện tích của tam giác MAN bằng

A. 34;

B. 32;

C. 3;

D. 23.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Bài 3.24 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1

Bài 3.25 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho cosα = 14. Giá trị của P=tanα+2cotα2tanα+3cotα

A. 1733;

B. 1733;

C. 12;

D. 1633.

Quảng cáo


Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có cosα = 14 cos2α = 116

Mà sin2α + cos2α = 1

sin2α + 116 = 1

sin2α = 1516

Ta có: P=tanα+2cotα2tanα+3cotα

=sinαcosα+2cosαsinα2sinαcosα+3cosαsinα=sin2α+2cos2αsinα.cosα2sin2α+3cos2αsinα.cosα

=sin2α+2cos2α2sin2α+3cos2α=1516+2.1162.1516+3.116=1733

Ta chọn phương án B.

Bài 3.26 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 4. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

A. R=152;

B. R=715;

C. R=156;

D. R=815.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 4 nên:

p=a+b+c2=2+3+42=92;

• p – a = 52;

• p – b = 32;

• p – c = 12;

Áp dụng công thức Heron ta có:

S=p.papbpc

S=92.52.32.12=3154

S=abc4RR=abc4S=2.3.44.3154=815.

Ta chọn phương án D.

Bài 3.27 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có a = 4, b = 5, c = 6. Độ dài đường cao hb bằng

A. 372;

B. 327;

C. 374;

D. 347.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Tam giác ABC có a = 4, b = 5, c = 6 nên:

p=a+b+c2=4+5+62=152;

• p – a = 72;

• p – b = 52;

• p – c = 32;

Áp dụng công thức Heron ta có:

S=p.papbpc

S=152.72.52.32=1574

S=12hb.bhb=2Sb=2.15745=372.

Ta chọn phương án A.

Bài 3.28 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có a = 20, b = 16 và ma = 10. Diện tích của tam giác bằng

A. 92;

B. 100;

C. 96;

D. 88.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến cho tam giác ABC ta có:

ma2=b2+c22a24

102=162+c222024

162+c22=102+2024=200

162 + c2 = 400

c2 = 144

c = 12.

Tam giác ABC có a = 20, b = 16, c = 12 nên:

p=a+b+c2=20+16+122=24;

• p – a = 4;

• p – b = 8;

• p – c = 12.

Áp dụng công thức Heron ta có:

S=p.papbpc

S=24.4.8.12=96.

Ta chọn phương án C.

Bài 3.29 trang 41 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có a = 14, b = 9 và ma = 8. Độ dài đường cao ha bằng

A. 2457;

B. 1257;

C. 125;

D. 245.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến cho tam giác ABC ta có:

ma2=b2+c22a24

82=92+c221424

92+c22=82+1424=113

92 + c2 = 226

c2 = 145

c = 145.

Tam giác ABC có a = 14, b = 9, c = 145 nên:

p=a+b+c2=14+9+1452=23+1452;

• p – a = 5+1452;

• p – b = 5+1452;

• p – c = 231452;

Áp dụng công thức Heron ta có:

S=p.papbpc

S=23+1452.5+1452.5+1452.231452=245.

S=12ha.aha=2Sa=2.24514=2457.

Ta chọn phương án A.

Lời giải Sách bài tập Toán lớp 10 Bài tập cuối chương 3 trang 40, 41, 42, 43, 44 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên