Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt năm 2021 mới, ngắn nhất
Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt ngắn nhất
A. Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt (cực ngắn)
I. Từ là gì
Câu 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 13):
- Tiếng (12): Thần; dạy; dân; cách; trồng; trọt; chăn; nuôi; và; cách; ăn; ở
- Từ (9): Thần; dạy; dân; cách; trồng trọt; chăn nuôi; và; cách; ăn ở
Câu 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 13):
- Sự khác nhau giữa tiếng và từ:
+ Tiếng dùng để tạo từ, một tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa
+ Từ dùng để tạo câu, một từ chắc chắn phải luôn có nghĩa
II. Từ đơn và từ phức
Câu 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 13):
Câu 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 14):
- Giống: Đều là từ phức (cấu tạo gồm 2 tiếng trở lên)
- Khác:
+ Từ ghép: Các tiếng có quan hệ về nghĩa
+ Từ láy: Các tiếng có quan hệ về âm
III. Luyện tập
Câu 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 14):
a. Các từ thuộc kiểu từ ghép
b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, tổ tiên, nòi giống...
c. Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em, cha con...
Câu 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 14):
Quy tắc sắp xếp từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:
+ Theo giới tính (nam, nữ): ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ, chú thím, dì dượng...
+ Theo bậc (trên dưới): bác cháu, chú cháu, chị em, dì cháu, mẹ con...
Câu 3 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 14-15):
- Phân theo cách chế biến: bánh rán, hấp, nướng, tráng, cuốn...
- Phân theo chất liệu: bánh nếp, tẻ, khoai, ngô, sắn, khúc, đậu xanh, gai...
- Phân theo tính chất: bánh dẻo, phồng, xốp...
- Phân theo hình dáng: bánh gối, tai voi, sừng bò,...
Câu 4 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 15):
- Từ láy “thút thít” miêu tả tiếng khóc của người.
- Những từ láy cũng có tác dụng miêu tả tiếng khóc: nức nở, ti tỉ, nghẹn ngào, dấm dứt, rưng rức, tức tưởi, nỉ non, não nùng...
Câu 5 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 15):
- Từ láy tả:
a. Tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, ha hả, hềnh hệch, nhăn nhở, toe toét...
b. Tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bầu, ông ổng, oang oang,...
c. Dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, nghênh ngang, ngông nghênh, lắc lư, khệnh khạng...
Bài giảng: Từ và cấu tạo của từ tiếng việt - Cô Trương San (Giáo viên VietJack)
Bản 2/ Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt (siêu ngắn)
I. Từ là gì?
Câu 1 (trang 13 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Danh sách các từ và các tiếng.
Tổng | Tổng | ||
Từ | Một tiếng | Thần, dạy,dân, cách, và, cách | 6 |
Hai tiếng | Trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở. | 3 | |
Tiếng | Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt,chăn, nuôi, và,cách, ăn, ở. | 12 |
Câu 2 (trang 13 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Phân biệt từ và tiếng.
Từ | Tiếng |
- Dùng để tạo câu
- Có nghĩa. - Có một tiếng (ví dụ: từ đơn) và có nhiều tiếng (từ phức) | - Là đơn vị cấu tạo nên từ.
- Khi viết: + Tiếng được viết thành một chữ - Khi nói: + Một tiếng được phát ra thành 1 âm thanh. |
Kết luận:
- Tiếng dùng để tạo từ → Từ dùng để tạo câu → câu tạo thành văn bản.
- Một tiếng được coi là từ khi tiếng đó được dùng để cấu tạo câu.
II.Từ đơn và từ phức.
Câu 1 (trang 13 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Kiểu cấu tạo | Kết luận. | ||
Từ đơn | Từ, đấy, nước, ta chăm nghề, và, có tục, ngày, tết, làm | -Có một tiếng (âm tiết)
- Có nghĩa | |
Từ phức | Từ ghép. | Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy | -Có từ 2 tiếng trở lên. |
Từ láy | Trồng trọt |
Câu 2 (trang 14 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép và từ láy
Giống nhau | Khác nhau | |
Từ ghép | Đều là từ phức có từ 2 âm tiết trở lên | Được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau → có quan hệ về nghĩa. |
Từ láy | Được tạo ra từ các tiếng có sự giống nhau về âm đầu, vần (hòa phối âm thanh) → Có quan hệ với nhau về âm |
III. Luyên tập.
Câu 1 (trang 14 Ngữ Văn 6 Tập 1):
a. Nguồn gốc, con cháu là từ phức, thuộc kiểu từ ghép
b. Từ đồng nghĩa với nguồn gốc: Tổ tiên, gốc gác, huyết thống, gốc rễ.
c. anh em, chú thím, cậu mợ, cô dì, chú bác.
Câu 2 (trang 14 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:
- Theo giới tính (nam, nữ) : ông bà, bố mẹ, anh chị, cô cậu, chú thím.
- Theo quan hệ thứ bậc (trên, dưới) : cha anh, cha con, chị em, con cháu, cháu chắt, bác cháu, ông cháu, chú cháu..
- Theo quan hệ (nội ngoại) : cô cậu, chú thím, cậu mợ…
Câu 3 (trang 14 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Những đặc điểm khác nhau để phân biệt các thứ bánh:
Nêu cách chế biến | (Bánh) rán, nướng, trộn, nhúng, hấp |
Nếu tính chất của bánh | (Bánh) dẻo, mềm, xốp, phồng |
Nêu chất liệu của bánh | (Bánh) gấc, tẻ,nếp, khoai, đa, tôm |
Nêu hình dáng của bánh | (Bánh) sừng trâu, trứng ngỗng, gối, cuốn. |
Câu 4 (trang 15 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Từ thút thít là từ láy miêu tả tiếng khóc.
- Các từ láy miêu tả tiếng khóc: sụt sùi, nức nở, thảm thiết,sụt sịt, rưng rức.
Câu 5 trang 15 Ngữ Văn 6 Tập 1):
a. Tả tiếng cười:ha ha, tủm tỉm, khúc khích, sặc sụa, toe toét…
b. Tả tiếng nói: Lí nhí, khe khẽ, oang oang, lau bàu,..
c. Tả dáng điệu: Lom khom, lả lướt, thướt tha, lừ đừ, ngật ngưỡng…
Bản 3/ Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt (ngắn nhất)
Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt (ngắn nhất)
Xem thêm các bài Soạn văn lớp 6 cực ngắn, hay khác:
- Soạn bài Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
- Soạn bài Thánh Gióng
- Soạn bài Từ mượn
- Soạn bài Tìm hiểu chung về văn tự sự
- Soạn bài Sơn Tinh, Thủy Tinh
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Ngữ văn lớp 6 hay khác:
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Tác giả - Tác phẩm Văn 6
- Lý thuyết, Bài tập Tiếng Việt - Tập làm văn 6
- 1000 câu trắc nghiệm Ngữ văn 6
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Top 3 Soạn văn lớp 6 ngắn nhất | Top 3 Soạn bài lớp 6 ngắn nhất được các Thầy/Cô biên soạn bám sát nội dung chương trình học Ngữ văn 6 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều