Công thức tính áp suất chất lỏng hay nhất - Vật lí lớp 8
Công thức tính áp suất chất lỏng hay nhất
Công thức tính áp suất chất lỏng Vật Lí lớp 8 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 8.
Bài viết Công thức tính áp suất chất lỏng hay nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính áp suất chất lỏng Vật Lí 8.
1. Định nghĩa
Do có trọng lượng mà chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
2. Công thức
- Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h
Trong đó:
d: là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3),
h: là chiều cao của cột chất lỏng (m) – tính từ mặt thoáng chất lỏng,
p: là áp suất đáy cột chất lỏng (Pa).
- Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ cao h) có độ lớn như nhau.
Vì A, B cùng nằm trên một mặt phẳng nên ta có: pA = pB
3. Kiến thức mở rộng
- Từ công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h, ta suy ra công thức tính chiều cao của cột chất lỏng (độ sâu của điểm tính áp suất):
- Đổi từ khối lượng riêng ra trọng lượng riêng: d = 10.D.
- Nếu bình chứa hai chất lỏng không hòa tan thì áp suất tại một điểm ở đáy bình được tính bằng công thức: p = d1.h1 + d2.h2
Trong đó:
h1 và h2 là độ cao của cột chất lỏng thứ nhất và thứ hai.
d1 và d2 là trọng lượng riêng của cột chất lỏng thứ nhất và thứ hai.
- Bình thông nhau:
+ Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều cùng ở một độ cao (không phụ thuộc vào hình dạng của các nhánh).
+ Khi đổ nhiều chất lỏng vào bình thông nhau, các nhánh của cột chất lỏng trong các nhánh không bằng nhau, tuy nhiên các điểm ở cùng độ cao (tính từ đáy) trong lòng chất lỏng có áp suất bằng nhau.
+ Ứng dụng: Máy nén thuỷ lực: nhờ chất lỏng có thể truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất, nên ta luôn có:
Trong đó:
f là lực tác dụng lên pittong nhỏ có tiết diện s,
F là lực tác dụng lên pittong lớn có tiết diện S.
4. Bài tập minh họa
BÀI TẬP 1: Một bể chứa nước cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên một điểm cách đáy bể 50 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
Tóm tắt:
h1 = 1,5 m, h2 = 50 cm, d = 10000 N/m3.
p1 = ?, p2 = ?
Giải:
Đổi: h2 = 50 cm = 0,5 m.
Áp suất nước tác dụng lên đáy bể là:
p1 = d.h1 = 10000.1,5 = 15000 (Pa).
Áp suất nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 50 cm là:
p2 = d.h2 = 10000.0,5 = 5000 (Pa).
BÀI TẬP 2: Người ta dùng một lực 100 N để nâng một vật nặng 500 kg lên bằng máy nén thuỷ lực. Hỏi diện tích của pittong lớn và pittong nhỏ của máy nén thuỷ lực này có đặc điểm gì?
Tóm tắt:
f = 100 N, m = 500 kg.
Liên hệ S và s?
Giải:
Lực nhỏ nhất cần tác dụng vào pittong lớn đề nâng được vật nặng 500 kg lên là:
F = P = 10.m = 10.500 = 5000 (N).
Để nâng được vật nặng F = 5000N bằng một lực f = 100N thì diện tích S của pittông lớn và diện tích s của pittông nhỏ của máy thủy lực phải thỏa mãn điều kiện:
=> S = 50s.
Vậy diện tích pittông lớn bằng 50 lần diện tích pittông nhỏ.
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 8 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12