Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Áp đặt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Áp đặt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Áp đặt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Áp đặt”
Áp đặt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Áp đặt”
- Từ đồng nghĩa của từ “áp đặt” là: cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc, dồn ép, xếp đặt, sắp đặt
- Từ trái nghĩa của từ “áp đặt” là: tự nguyện, tình nguyện, tự chủ, tự do
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Áp đặt”
- Đặt câu với từ “áp đặt”:
+ Áp đặt người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.
+ Cha mẹ không nên áp đặt con cái làm điều chúng không thích.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “áp đặt”:
+ Học sinh bắt buộc phải đeo khăn đỏ khi đến trường.
+ Con chuột đó bị dồn ép đến bước đường cùng, không thể nào chạy thoát.
+ Đồ đạc trong phòng cậu ấy được xếp đặt ngăn nắp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “áp đặt”:
+ Cô ấy tự nguyện hiến máu cứu người.
+ Mẹ em tình nguyện tham gia dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo.
+ Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)