Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạc nhược (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bạc nhược chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạc nhược (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bạc nhược”
Bạc nhược |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc nhược”
- Từ đồng nghĩa của từ “bạc nhược” là: nhu nhược, hèn mạt, hèn hạ
- Từ trái nghĩa của từ “bạc nhược” là: can đảm, dũng cảm, quả cảm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc nhược”
- Đặt câu với từ “bạc nhược”:
+ Anh ta là một gã đàn ông bạc nhược.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bạc nhược”:
+ Vì sự nhu nhược của anh ta mà mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.
+ Kẻ sát nhân đó đã đưa ra những lí do thật hèn mạt cho hành động của mình!
+ Để kiếm tiền lo cho gia đình, cô ấy đã chấp nhận làm một kẻ hầu hèn hạ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bạc nhược”:
+ Tôi đã can đảm nói ra sự thật.
+ Nhờ có sự động viên của cả lớp, Lan đã dũng cảm vượt qua nỗi sợ của mình.
+ Các chú bộ đội đã chiến đấu rất quả cảm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)