Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bận bịu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bận bịu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bận bịu (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bận bịu”
Bận bịu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
có rất nhiều việc phải làm và không có thời gian rảnh. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bận bịu”
- Từ đồng nghĩa của từ “bận bịu” là: bận rộn, tất bật, vất vả.
- Từ trái nghĩa của từ “bận bịu” là: rảnh rỗi, nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, thư nhàn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bận bịu”
- Đặt câu với từ “bận bịu”:
+ Mẹ em bận bịu với công việc ở nhà và ở cơ quan.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bận bịu”:
+ Mọi người tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.
+ Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để em được đi học.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bận bịu”:
+ Tôi thường có nhiều thời gian nhàn rỗi vào mùa hè.
+ Cuối tuần này cậu có rảnh không?
+ Tôi thích cuộc sống thanh nhàn ở vùng quê.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)