Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bịp bợm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bịp bợm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bịp bợm (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bịp bợm”
Bịp bợm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những người dùng mưu mô, thủ đoạn để đánh lừa người khác nhằm đạt mưu lợi riêng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bịp bợm”
- Từ đồng nghĩa của từ “bịp bợm” là: gian dối, dối trá, giả tạo, lừa đảo, lừa dối, lừa gạt.
- Từ trái nghĩa của từ “bịp bợm” là: trung thực, thật thà, chân thật, ngay thẳng, thẳng thắn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bịp bợm”
- Đặt câu với từ “bịp bợm”:
+ Anh ấy thật sự đã bịp bợm với tôi quá nhiều.
+ Những lời khen bịp bợm của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bịp bợm”:
+ Hiện nay có rất nhiều thủ đoạn bắt cóc tinh vi.
+ Cậu ấy thường xuyên lừa dối mọi người nên không ai chơi cùng.
+ Những người xấu luôn tìm cách để lừa gạt chúng ta, không nên tiếp xúc gần bọn họ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bịp bợm”:
+ Trung thực là một đức tính tốt đẹp của mẹ.
+ Tú rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
+ Ta cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)