Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cam chịu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cam chịu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cam chịu (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cam chịu”
Cam chịu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
bằng lòng chịu đựng một điều gì đó mà không thể phản kháng hay cố gắng thay đổi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cam chịu”
- Từ đồng nghĩa của từ “cam chịu” là: chịu đựng, chịu thua, buông xuôi.
- Từ trái nghĩa của từ “cam chịu” là: phản kháng, đấu tranh, chống
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cam chịu”
- Đặt câu với từ “cam chịu”:
+ Anh ấy đã phải cam chịu nhiều lời miệt thị trong thời gian qua.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cam chịu”:
+ Các anh bộ đội sẽ không chịu thua mà chiến đấu đến cuối cùng.
+ Bạn đừng bao giờ buông xuôi trước số phận.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cam chịu”:
+ Em ấy phản kháng quyết liệt khi bị kẻ xấu tấn công.
+ Các người chiến sĩ đã anh dũng đấu tranh để giành lại độc lập.
+ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm chống sự xâm lược của kẻ địch.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)