Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cản trở (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cản trở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cản trở (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cản trở”
Cản trở |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm trở ngại cho việc gì, không để cho tiến hành thuận lợi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cản trở”
- Từ đồng nghĩa của từ “cản trở” là: cản, chặn, ngăn chặn, ngăn cản, ngăn cấm, cấm đoán.
- Từ trái nghĩa của từ “cản trở” là: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cản trở”
- Đặt câu với từ “cản trở”:
+ Những khó khăn không thể cản trở bước chúng ta tiến về phía trước.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cản trở”:
+ Bạn hãy chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
+ Các sở y tế đang nỗ lực để ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.
+ Anh ấy vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình ngăn cản.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cản trở”:
+ Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.
+ Tôi sẽ hỗ trợ cậu ấy hết mình.
+ Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)