Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cha (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cha chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cha (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cha”
Cha |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
người đàn ông có con, là người có công sinh ra và nuôi dưỡng mình (thường dùng để xưng gọi); (Công giáo) từ dùng để gọi linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Cha”
- Từ đồng nghĩa của từ “cha” là: ba, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Cha”
- Đặt câu với từ “cha”:
+ Cha em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cha”:
+ Hôm qua em được bố mẹ đưa đi khu vui chơi.
+ Mẹ em là bác sĩ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cha”:
+ Thầy tôi là một người vô cùng nghiêm khắc.
+ Tía của em luôn ăn mặc rất gọn gàng trong bộ quần áo bà ba của mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)