Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chật ních (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chật ních chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chật ních (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Chật ních”
Chật ních |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chật đến mức như không thể lèn hoặc chèn thêm vào được nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chật ních”
- Từ đồng nghĩa của từ “chật ních” là: hẹp, chật, chật chội, chật hẹp
- Từ trái nghĩa của từ “chật ních” là: rộng, rộng rãi, rộng lớn, thùng thình
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chật ních”
- Đặt câu với từ “chật ních”:
+ Chiếc quần này chật ních nên em không thể mặc vừa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chật ních”:
+ Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.
+ Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.
+ Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chật ních”:
+ Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.
+ Bầu trời đêm thật rộng lớn và đầy sao.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)