Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chia cắt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chia cắt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chia cắt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Chia cắt”
Chia cắt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
phân ra thành nhiều phần tách biệt nhau, làm mất đi sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia cắt”
- Từ đồng nghĩa của từ “chia cắt” là: chia tách, chia rẽ, bè phái, tách biệt, phân tách
- Từ trái nghĩa của từ “chia cắt” là: thống nhất, đoàn kết, liên minh, hợp tác, hợp nhất.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia cắt”
- Đặt câu với từ “chia cắt”:
+ Chiến tranh đã chia cắt đất nước thành hai miền Nam – Bắc.
+ Chia cắt đội hình địch để tiêu diệt.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chia cắt”:
+ Chia bè kéo phái.
+ Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.
+ Hai thành phố này tách biệt nhau bởi một dãy núi cao.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chia cắt”:
+ Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
+ Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
+ Đoàn kết là sức mạnh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)