Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chiến thắng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chiến thắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chiến thắng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Chiến thắng”
Chiến thắng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
kết quả tốt đẹp mà con người đạt được sau quá trình nỗ lực, phấn đấu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chiến thắng”
- Từ đồng nghĩa của từ “chiến thắng” là: thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục.
- Từ trái nghĩa của từ “chiến thắng” là: thất bại, thua cuộc, bại trận, thất vọng, bất thành.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chiến thắng”
- Đặt câu với từ “chiến thắng”:
+ Quân đội ta chiến thắng giặc ngoại xâm.
+ Đội Mai Vàng đã giành chiến thắng chung cuộc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chiến thắng”:
+ Cô ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.
+ Anh ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.
+ Em đã hoàn thành bài tập Tết từ ngày hôm qua.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chiến thắng”:
+ Cô ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.
+ Thực dân Pháp đã bại trận trước đội quân hùng mạnh của ta.
+ Tôi thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)