Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chín suối (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chín suối chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chín suối (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Chín suối”
Chín suối |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
một cách gọi khác của âm phủ, thế giới của người chết trong văn hóa dân gian Việt Nam. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chín suối”
- Từ đồng nghĩa của từ “chín suối” là: âm phủ, cõi âm, suối vàng, cõi vĩnh hằng
- Từ trái nghĩa của từ “chín suối” là: dương gian, dương thế, trần gian, trần thế, cõi trần, cõi tục.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chín suối”
- Đặt câu với từ “chín suối”:
+ Cầu cho người đã khuất được thanh thản nơi chín suối.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chín suối”:
+ Người ta đồn rằng ở âm phủ có rất nhiều ma quỷ.
+ Linh hồn của người chết sẽ được đưa về cõi âm.
+ Mong rằng linh hồn của anh ấy được thanh thản nơi suối vàng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chín suối”:
+ Bà em đã rời xa dương thế được 5 năm rồi.
+ Trư Bát Giới bị đày xuống trần gian theo Đường Tăng đi thỉnh kinh.
+ Cuộc sống nơi trần thế đầy rẫy những khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)