Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cố định (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cố định chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cố định (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cố định”
Cố định |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cố định”
- Từ đồng nghĩa của từ “cố định” là: bình ổn, ổn định
- Từ trái nghĩa của từ “cố định” là: cơ động, di chuyển, thay đổi, xáo trộn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cố định”
- Đặt câu với từ “cố định”:
+ Mẹ tôi luôn muốn cuộc sống gia đình thật ổn định.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cố định”:
+ Siêu thị BigC là điểm bán hàng bình ổn giá.
+ Chúng em cần ổn định chỗ ngồi trước khi thầy giáo vào lớp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cố định”:
+ Cảnh sát cơ động thường đi tuần tra vào mỗi buổi tối.
+ Hết tiết 2 lớp 2A2 sẽ di chuyển sang phòng STEM để học tiết tiếp theo.
+ Thầy chủ nhiệm thường thay đổi chỗ ngồi của học sinh hai tuần một lần.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)