Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cọc cằn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cọc cằn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cọc cằn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cọc cằn”
Cọc cằn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cọc cằn”
- Từ đồng nghĩa của từ “cọc cằn” là: cục súc, cục cằn, thô bạo, khô khan
- Từ trái nghĩa của từ “cọc cằn” là: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cọc cằn”
- Đặt câu với từ “cọc cằn”:
+ Anh ta là người cọc cằn, khó tiếp xúc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cọc cằn”:
+ Cứ hễ động tới cô ấy, là cô ấy lại có thái độ cục súc với mọi người.
+ Anh ấy tỏ ra là một người rất khô khan nhưng thực chất vô cùng ấm áp.
+ Chú ấy được đánh giá là một người khá cục cằn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cọc cằn”:
+ Bước đi, cử chỉ của cô gái đó rất nhẹ nhàng.
+ Bà luôn đem lại cho con cảm giác bình yên, ở bên bà con thấy vô cùng ấm áp.
+ Bạn ấy có thái độ cư xử luôn đúng mực.
+ Lan rất hiền lành nên được mọi người xung quanh yêu quý.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)